Thông báo danh mục sách và tạp chí mới về Thư viện năm 2015 ( lần 3) DINH DƯỠNG VÀ THỰC PHẨM
Tập 11 Số 2-2015
MỤC LỤC
|
Trang
|
Hưởng ứng “Tháng Dinh dưỡng” với chủ đề “Ăn đúng và Tăng cường vận động đề phòng chống các bệnh mạn tính không lây”
Lê Thị Hợp, Hoàng Thu Nga
|
1
|
Tình trạng dinh dưỡng và khẩu phần của phụ nữ 50-69 tuổi bị loãng xuơng tại 2 xã thuộc huyện Thường Tín, Hà Nội.
Nutritional status and dietary intake among the osteoporosis women aged 50-69 in some communes ofThuong Tin district, Hanoi.
Trương Tuyết Mai, Phạm Thanh Bình
|
4
|
Thực trạng khẩu phần ăn bổ sung của trẻ 6-23 tháng tại hai xã Bản Phố và Thào Chư Phin năm 2014.
Actual complementaryfood intake in children 6-23 months in two communes of Ban Pho and Thao Chu Phin, Lao Cơi province lit 2014.
Trần Văn Long, Huỳnh Nam Phương,…
|
10
|
Thực trạng mắc hội chứng chuyển hóa và một số yếu tố liên quan ở người trưởng thành tại huyện Vũ Thư, Thái Bình năm 2013.
Actual situation of metabolic sydrome and relatedfactors in adults in Vu Thu district, Thai Bỉnh province 2013.
Đỗ Văn Lương, Trần Đình Thoan, …
|
17
|
Bước đầu tìm hiểu thực trạng tiếp cận và sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng của người cao tuổi tại một số xã huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định - năm 2013.
Exploration ofaccess to and use of health and nutrition services of the elderly in the several communes ofVu Ban district, Nam Dõĩh—2013.
Lê Thế Trung, Đỗ Thị Mai, …
|
23
|
Thực trạng nuôi con bằng sữa mẹ của các bà mẹ có con dưới 2 tuổi và một số yếu tố liên quan tại xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, Hải Phòng năm 2013.
The situation of breastfeeding of mothers with children under 2 years old and some relatedfactors in Doan Xa commune, Kien Thuy district, Hai Phong in 2013.
Phạm Thị Thư, Thái Lan Anh, Phạm Thanh Bình
|
31
|
Thực trạng dinh dưỡng của người bệnh và một số yếu tố liên quan tại các khoa lâm sàng hệ nội Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới tỉnh Quảng Bình năm 2013.
Nutrition status and relatedfactors of hospitalizedpatients in internal medicine departments of friend— ship Vietnam - Cuba hospital in Dong Hoi, Qucmg Binh in 2013.
Phan Tiến Hoàng, Lê Thị Hương Giang, Nguyễn Đỗ Huy
|
40
|
Thực trạng về chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ mắc bệnh nhiễm khuẩn hô hấp cấp của các bà mẹ có con dưới 5 tuổi tại xã Ngũ Đoan huyện Kiến Thụy, Hải Phòng.
Actual situation of caring and nurturing/or children with acute respiratory infection of mothers having children under 5 years old at Ngu Doan commune, Kien Thuy district, Hai Phong.
Thái LanAnh, Phạm Thị Thư, Phạm Thanh Bình
|
45
|
Nghiên cứu chế biến nước uống từ lá chùm ngây.
Study on processing of beverage from moringa oleifera.
Trần Xuân Hiển
|
54
|
Mối liên quan giữa thói quen ăn uống và hoạt động thể lực với tăng triglyceride máu ở trẻ em tiểu học Hà Nội.
Association of dietary behaviors and physical activity with hypertriglycemia in primary school children in Hanoi.
Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Bùi Thị Nhung,…
|
63
|
SINH LÝ HỌC VIỆT NAM
Tập 19. No2, tháng 6/2015
MỤC LỤC
|
Trang
|
Tỷ lệ kiểu gen GSTM1 và mối liên quan giữa kiểu gen GSTM1 với bệnh ung thư đại trực tràng
Phạm Thị Thanh Thủy, Trần Vân Khánh, Phạm Đăng Khoa
|
1
|
Tính ổn định của gen chuyển RANKL ở dòng cá MEDAKA chuyển gen 10 RANKL:CFP làm mô hình loãng xương
Lại Thị Nguyệt, Phạm Thị Thanh, Phạm Văn Cường,
|
10
|
Đánh giá hoạt tính độc tố tả tách chiết từ môi trường nuôi cấy trên dòng tế bào Hepa-1c1c7 và H4-II-E-C3
Đỗ Minh Trung, Nguyễn Minh Phương,
|
18
|
Tình trạng loãng xương cổ xương đùi ở bệnh nhân đái tháo đường Typ 2 cao tuổi và một số yếu tố liên quan
Vũ Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Phương Thùy
|
26
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng rối loạn dung nạp glucose ở bệnh nhân sa sút trí tuệ
Nguyễn Thị Thủy, Hà Trần Hưng, Vũ Thị Thanh Huyền
|
33
|
Đặc điểm điện thế kích thích thị giác ở bệnh nhân u tuyến yên
Đặng Văn Mạnh, Kiều Đình Hùng, Lê Đình Tùng
|
39
|
Rối loạn nhịp, rối loạn dẫn truyền và mối liên quan với các yếu tố nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân đến khám tim mạch tại Khoa Khám bệnh, Bệnh viện 103
Hoàng Đình Anh, Nguyễn Thị Hà
|
47
|
Nghiên cứu một số chỉ số thông khí phổi trên nam giới lứa tuổi 40 - 60 bằng phương pháp thể tích ký thân
Nguyễn Nữ Hải Yến, Lê Đình Tùng
|
54
|
Một số biến đổi cận lâm sàng ở bệnh nhân nghiện rượu mắc viêm phổi cộng đồng
Trần Thị Hương Giang, Hà Trần Hưng
|
60
|
Đáp ứng viêm trên bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) nhìn từ góc độ Sinh lý học
ThS. Lê Quốc Tuấn, PGS. TS. Nguyễn Thị Lệ
|
67
|
TAI MŨI HỌNG VIỆT NAM
NO1 (February, 2015)
MỤC LỤC
|
Trang
|
HEALTH - RELATED QUALITY OF LIFE AND TREATMENT OF LARYNGEAL CANCER Bui The Anh
|
5
|
CLINICAL AND ENDOSCOPIC FEATURES OF RECURRENT PYRIFORM SINUS FISTULA. REVIEW IN 4 YEAR (2009-2012)
Nguyen Nhat Linh, Pham Tuan Canh, Tran Thi Thu Hien, Hoang Hoa
|
10
|
TÁI TẠO THỰC QUẢN BẰNG ỐNG DẠ DÀY TRONG UNG THƯ HỌNG THANH QUẢN XÂM LẤN THỰC QUẢN
Trần Anh Bích, Trần Minh Trường, …
|
16
|
RỐI LOẠN CHỨC NĂNG VÒI NHĨ TRONG VIÊM TAI GIỮA MẠN THỦNG NHĨ Bùi Văn Chánh, Phạm Ngọc Chất
|
22
|
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VI PHẪUTHUẬT THANH QUẢN LASER C02 TRONG ÐIỀU TRỊ UNG THƯ THANH QUẢN GIAI ÐOẠN SỚM... Lê Minh Kỳ, Hoàng Vũ Giang, Nguyễn Tiến Hùng,…
|
27
|
NGHIÊN CỨU NGỦ NGÁY QUA ÐẶC ÐIỂM LÂM SÀNG, GIẤC NGỦ ĐỒ ĐA KÝ VÀ NỘI SOI TAI MŨI HỌNG
Lưu Thu Hiền, Phạm Tuấn Cảnh
|
32
|
NGHIÊN CỨU KỂT QUẢ ÐIỀU TRỊ UNG THƯ VÒM MŨI HỌNG BẰNG HÓA XẠ TRỊ ÐỒNG THỜI TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ
Nguyễn Xuân Hùng, Phạm Nguyên Tuờng, …
|
37
|
NHẬN XÉT ÐẶC ÐIỂM LÂM SÀNG VÀ CHỦNG LOẠI NẤM TAI THƯỜNG GẶP TẠI BỆNH VIỆN ÐA KHOA ÐỨC GIANG
Tống Thị Mai Hương, Lê Anh Tuấn, Nguyễn Văn Việt
|
44
|
PHẪU THUẬT NỘI SOI TREO DÂY THANH TRONG ÐIỀU TRỊ LIỆT KHÉP DÂY THANH SAU MỔ BƯỚU GIÁP
Phạm Kiên Hữu
|
50
|
NGHIÊN CỨU PHẪU THUẬT KHOÉT CHŨM TIỆT CĂN CẢI BIÊN CHỈNH HÌNH TAI GIỮA ÐIỀU TRỊ VIÊM TAI XƯƠNG CHŨM MẠN TÍNH Nguyễn Hoàng Huy, Nguyễn Tấn Phong
|
55
|
ÐÁNH GIÁ KỂT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI CÓ SỬ DỤNG ÐỊNH VỊ LẤY BỎ KHỐI U MŨI XOANG
Lê Minh Kỳ, Vũ Hồng Tuấn, Bùi Thế Anh,…
|
60
|
GÓP PHẦN NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG TỔN THƯƠNG VÙNG KHE-ÐỈNH Ổ MẮT VÀ XOANG HANG LIÊN QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG
Trần Minh Trường, Dương Thị Thanh Mai
|
66
|
ÐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CẮT THANH QUẢN BÁN PHẦN KIỂU TUCKER TRONG ÐIỀU TRỊ UNG THƯ THANH QUẢN TẠI BỆNH VIỆN TAI MŨI HỌNG TRUNG ƯƠNG
Lê Minh Kỳ, Quản Thành Nam
|
73
|
TÌM HIỂU MỐI LIÊN HỆ GIỮA LÂM SÀNG, THÍNH LỰC VÀ CỘNG HƯỞNG TỪ CỦA U THẦN KINH THÍNH GIÁC
Ðào Trung Dũng, Lê Công Ðịnh, Ðồng Văn Hệ
|
78
|
ÐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG NGHE, NÓI CỦA BỆNH NHI SAU CẤY ÐIỆN CỰC ỐC TAI Phạm Tiến Dũng, Lê Thị Lan, Lương …
|
84
|
TẠP CHÍ ĐIỆN QUANG VIỆT NAM
Số 19 (03/2015)
MỤC LỤC
|
Trang
|
Nghiên cứu giá trị của sinh thiết dưới hướng dẫn siêu âm qua đường trực tràng trong chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệt (Researching the value of biopsy under guideline of transrectal ultrasound in the diagnosis of Prostate cancer)
Nguyễn Thanh Thuỷ,…
|
4
|
Giá trị của chụp cắt lớp vi tính đa dãy trong chẩn đoán u mạc treo (The value of MSCT in diagnosing of mesenteric tumors)
Nghiêm Xuân Hải,…
|
11
|
Đặc điểm hình ảnh nang ống mật chủ ở trẻ em trên siêu âm và cộng hưởng từ 1.5T (Imaging characteristics of choledochal cysts in children on ultrasound and MRI 1.5T)
Lê Đình Công,…
|
16
|
Đặc điểm hình ảnh của u nguyên bào gan trẻ em trên phim chụp cắt lớp vi tính hai dãy đầu thu (Characteristic of pediatric hepatoblastoma on 2 detector computed tomography)
Nguyễn Đức Hạnh,…
|
21
|
Nghiên cứu hiệu quả điều trị tăng sản lành tính tuyến tiền liệt bằng phương pháp nút động mạch tuyến tiền liệt (Evaluating the results of prostatic arterial em bolization for benign prostatic hyperplasia)
Phan Hoàng Giang,…
|
28
|
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cắt lớp vi tính 64 dãy trong chẩn đoán u tuyến thượng thận (Study of imaging characteristic and value of 64-slice CT in diagnosis of Adrenal tumor)
Nguyễn Minh Châu,…
|
33
|
Nghiên cứu biến thể giải phẫu động mạch gan trên CLVT 64 dãy (Variations of the hepatic arteries with 64 detector computer tomographic angiography)
Vũ Ngọc Huyền,…
|
40
|
Giá trị cắt lớp vi tính đa dãy chẩn đoán ung thư bàng quang (The MSCT diagnostic values for bladder cancer)
Lê Minh Hoàn,…
|
45
|
Một số ứng dụng công nghệ bức xạ trong chẩn đoán và điều trị bệnh ung thư (Applications ofradiation technology in the diagnosis and treatment of cancer)
Mai Trọng Khoa
|
49
|
Thoát thuốc tương phản trong thăm khám hình ảnh (Contrast Media Extravasation Injury)
|
56
|
Nhân hai trường hợp Schizencephaly (Schizencephaly – 2 caser report)
|
63
|
TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌC
Volume 94, No2 – Jun, 2015
MỤC LỤC
|
Trang
|
Tính đa hình T6235C của gen CYP1A1 và nguy cơ với bệnh ung thư phổi T6235 CYP1A1 polymorphism and risk of lung cancer
Lê Hồng Công, Trần Vân Khánh, …
|
1
|
Tính đa hình thái đơn nucleotid 309 gen MDM2 và nguy cơ ung thư tế bào gan nguyên phát ở Việt Nam
MDM2 SNP309 T > G polymophism and risk of hepatocellular carbimoma in a Vietnamese population
Trịnh Quốc Đạt, Phạm Lê Anh Tuấn, …
|
9
|
Tỷ lệ và phân bố nhạy cảm ngà răng ở người trưởng thành tại thành phố Hồ Chí Minh
Prevalence and distribution of dentine hypersensitivity in adults at Hochiminh city
Hoàng Đạo Bảo Trâm, Trần Ngọc Phương Thảo
|
16
|
Hiệu quả giảm đau sau mổ và tác dụng không mong muốn của hai liều morphin tủy sống trong phẫu thuật thay khớp háng
Postoperative analgesic efficacy and adverse events of intrathecal morphine in patients with total hip arthroplasty
Nguyễn Quốc Anh, Nguyễn Toàn Thắng, Tiêu Tiến Quân
|
24
|
Kết quả của phương pháp lấy huyết khối bằng dụng cụ cơ học stent solitaire trong điều trị nhồi máu não tối cấp
Evaluating the results of the thrombectomy using solitaire stent in acute ischemic stroke patients
Vũ Đăng Lưu, Nguyễn Quang Anh
|
33
|
Giá trị của chỉ số Albumin/Creatinin nước tiểu trong theo dõi biến chứng cầu thận ở bệnh nhân đái tháo đường
Relationship between urine Abumin/Creatinin ratio and some biochemical parameters in diabetic patients
Hà Thị Hồng Cẩm, Vũ Thị Thanh Huyền
|
41
|
Khảo sát nồng độ acid uric huyết thanh ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 cao tuổi có hội chứng chuyển hóa
Evaluation of serum uric acid levels in elderly type 2 diabetic patients with metabolic syndrome
Vũ Thị Thanh Huyền, Hà Trần Hưng, Đinh Thị Thu Hương
|
49
|
Khả năng tự tiêm Insulin ở bệnh nhân cao tuổi đái tháo đường
Ability of insulin self-injection in elderly diabetic patients
Dương Thị Liên, Hà Trần Hưng, Vũ Thị Thanh Huyền
|
57
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng kháng Insulin ở bệnh nhân sa sút trí tuệ
Evaluation on insulin resistance in patients with dementia
Nguyễn Thị Thủy, Vũ Thị Thanh Huyền
|
64
|
Một số yếu tố liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid ở bệnh nhân cao tuổi đái tháo đường týp 2
Some factors related to lipid disorders in elderly type 2 dia betes
Nguyễn Thị Thu Hương, Vũ Thị Thanh Huyền
|
72
|
Đặc điểm lâm sàng bớt Ota
Clinical characteristics of nevus of Ota
Nguyễn Thế Vỹ, Vũ Mạnh Hùng, …
|
80
|
Hiệu quả của kháng leukotriene và kháng histamine H1 trong điều trị mày đay mạn tínhEfficacy of leukotriene receptor antagonist with an anti - H1 receptor antagonist for treatment of chronic urticaria
Vũ Thị Thơm, Hoàng Thị Lâm
|
87
|
Rối loạn hành vi ăn uống ở trẻ tự kỷ
Eating disorder in children with autistic disorders
Nguyễn Thị Thanh Mai, Vũ Thương Huyền
|
95
|
Một số yếu tố liên quan đến hành vi sử dụng ma túy của người nhiễm HIV tham gia chương trình điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone tại Hải Phòng Risk factors associated with continued drug use during methadone maintenance treatment among drug users with HIV
Trần Minh Hoàng, Lê Minh Giang,…
|
103
|
Tác dụng của viên XG1 điều trị xơ gan do rượu giai đoạn Child - pugh BAssessing effects of xg1 tablet for alcoholic cirrhosis treatment at child k pugh B stage
Nguyễn Thị Minh Hồng, Nguyễn Nhược Kim
|
110
|
TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌC
Volume 93, No1– May, 2015
MỤC LỤC
|
Trang
|
Kết quả bước đầu phương pháp tiêm tinh trùng trữ lạnh từ mào tinh vào bào tương 1 noãn trong điều trị vô sinh nam
Initial results of the method of injecting frozen – thawed epididymis sperm into intra- cytoplasmin for treatment of male infertity
Vũ Thị Bích Loan, Nguyễn Viết Tiến, Vũ Văn Tâm
|
1
|
So sánh hiệu quả bịt ống ngà trên thỏ thực nghiệm của laser diode 810nm ở 3 liều chiếu tia: 5 giây, 10 giây, 15 giây tại 1 điểm
Comparison of empirical sealing effectiveness on dentinal tub24ules of 810nm laser diode at three constant doses: 5 seconds, 10 second31s, 15 seconds at 1 point
Phạm Thị Tuyết Nga, Lê Văn Sơn, …
|
8
|
Tình trạng ê buốt răng ở người trưởng thành và một số yếu tố về thói quen ăn uống và dinh dưỡng liên quan
Self-reported dental sensitivity in adults and related alimentation habits
Phạm Kim Anh, Trần Ngọc Phương Thảo, …
|
16
|
Tổn thương phổi kẽ ở bệnh nhân xơ cứng bì hệ thống
Interstitial lung disease among systemic sclerosis patients
Lưu Phương Lan, Hoàng Thị Lâm, …
|
24
|
Hiệu quả dẫn lưu não thất ra ngoài trong vòng 12 giờ sau triệu chứng khởi phát trong chảy máu não thất có giãn não thất cấp
Effect of external intraventricular drainage within 12 hours from onset in intraventricular hemorrhage with acute hydrocephalus
Lương Quốc Chính, Mai Duy Tôn, …
|
31
|
Các ảnh hưởng của điều trị tiêu huyết khối alteplase đường tĩnh mạch đến các kết quả mạch máu và lâm sàng ở bệnh nhân tắc động mạch não giữa
Effect of intravenous alteplase thrombolysis on vascular and clinical outcomes in middle cerebral artery occlusion
Mai Duy Tôn, Đinh Mạnh Phương, Nguyễn Đạt Anh
|
39
|
Ảnh hưởng của gabapentin trước mổ lên kiểm soát đau sau mổ thay khớp háng toàn bộ
Effect of preoperative gabapentin on the pain management after total hip replacement
Nguyễn Toàn Thắng, Nguyễn Đăng Xứng, …
|
46
|
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và kết quả điều trị phình động mạch não phức tạp bằng đặt stent đổi hướng dòng chảy
Evaluation of imaging characteristic and result of endovascular treatment with flow diverter stent for complex cerebral aneurysms
Vũ Đăng Lưu, Đinh Trung Thành
|
56
|
Điều trị rối loạn bề mặt nhãn cầu nặng hai mắt bằng ghép tấm biểu mô niêm mạc miệng nuôi cấy
Treatment of severe bilateral ocular surface disorders by cultured oral mucosal epithelial transplantation
Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Bình, …
|
64
|
Dị ứng blomia tropicalis và viêm mũi dị ứng ở quận Hoàn Kiếm và huyện Ba Vì
Allergic sensitization to blomia tropicalis and allergic rhinitis in Hoankiem and Bavi district
Hoàng Thị Lâm, Nguyễn Văn Tường
|
71
|
Thực trạng hoạt động thể lực của bệnh nhân tăng huyết áp tại xã Trường Yên, huyện Chương Mỹ, Hà Nội năm 2013
Physical activity status among hypertensive patients at Truongyen commune, Chuongmy district, Hanoi, 2013
Vũ Thị Thanh Huyền, Nguyễn Hồng Trang
|
78
|
Dẫn lưu tràn máu, tràn khí khoang màng phổi trong bệnh cảnh đa chấn thương tại bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên, giai đoạn 2010 đến 2014
Treatment of haemothorax, pneumothorax in multiple trauma
Âu Văn Thảo, Lô Quang Nhật
|
87
|
Tạo van chống trào ngược niệu quản - bàng quang kiểu thành ngoài thanh cơ trong theo phương pháp tạo hình bàng quang abol - enein
Serous - lined extramural reimplamtation in patients undergoing ileal orthotopic bladder: tenique of abol - enein
Trần Chí Thanh
|
94
|
Hiệu quả của điện châm trong điều trị bệnh zona
Efficiency in the treatment of herpes zoster by electro-acupuncture
Vũ Ngọc Vương, Nguyễn Nhược Kim
|
101
|
Sức sống của vạt đùi trước ngoài cuống mạch liền trong tái tạo dương vật do ung thư
Vitality of the pedicled anterolateral thigh flap in phalloplasty
Phạm Cao Kiêm, Nguyễn Bắc Hùng
|
109
|
Hiệu quả điều trị của phương pháp cận tam châm trên bệnh nhân, liệt nửa người do nhồi máu não sau giai đoạn cấp
Effect of jin’s san zhen therapy on motor rehabilitation in hemiplegia patients after an acute stage of ischemic stroke
Phạm Thị Ánh Tuyết, Trần Quang Minh, …
|
118
|
Thời gian sống thêm bệnh nhân ung thư vú có điều trị nội tiết bổ trợ bằng nội khoa tại bệnh viện K trong giai đoạn 2006 - 2012
Survival rate of young patients with breast cancer receiving adjuvant goserelin plus tamoxifen in the National Cancer Hospital
Vũ Hồng Thăng
|
125
|
Hiệu quả điều trị đau thần kinh tọa bằng phương pháp vật lý trị liệu - phục hồi chức năng kết hợp xoa bóp bấm huyệt
Effect of sciatica treatment by physical therapy and rehabilitation with massage and pressure point therapy
Đinh Đăng Tuệ, Lê Thành Xuân, Phạm Văn Minh
|
135
|
Ca lâm sàng nhiễm virus BK ở bệnh nhân sau ghép thận
BK virus - associated nephropathy in kidney transplant recipient: a case report
Hà Phan Hải An, Nguyễn Thế Cường, …
|
142
|
TẠP CHÍ Y HỌC CỘNG ĐỒNG
Số 20 tháng 6/2015
MỤC LỤC
|
Trang
|
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh siêu âm động mạch chủ bụng ở bệnh nhân tăng huyết áp
Lê Som Lan
|
4
|
Đánh giá kết quả điều trị của phương pháp tạo hình mũi bằng sụn tự thân trên bệnh nhân đã phẫu thuật khe hở môi một bên (Tại Khoa Phẫu thuật tạo hình-thẩm mỹ Bệnh viện Chợ Rẫy)
Đỗ Quang Hùng, Lê Hoàng Vĩnh, Phan Thị Hồng Vinh
|
11
|
Xác định giá trị của chụp cắt lớp điện toán trong chẩn đoán viêm ruột thừa cấp
Mai Công Sao
|
17
|
Đặc điểm lâm sàng và đáp ứng điều trị của pháp đồ BEVACIZUMAB kết hợp F0LF0X4 trong ung thư đại trực tràng di căn
Đỗ Huyền Nga, Đoàn Hữu Nghị
|
24
|
Thực trạng kiến thức và hành vi nguy cơ lây nhiễm HIV trong cộng đồng dân cư từ 15-49 tuổi tại 6 huyện/thị xã của tỉnh Cao Bằng
Trần Kiên, Hoàng Cao Sạ
|
29
|
Nghiên cứu chỉ số nhân trắc của vị thành niên tại các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi
Nguyễn Đức Tấn, Lê Huy
|
37
|
Một số phong tục, tập quán chăm sóc sức khỏe của dân tộc Lào tại tỉnh Điện Biên
Đào Quang Vinh, Đào Quang Duy
|
43
|
Phòng chống ung thư kỳ1: Bệnh ung thư là gì?
|
54
|
Mang niềm vui đến với trẻ thơ tại Viện Bỏng quốc gia
Quỳnh Hương
|
64
|
TẠP CHÍ Y DƯỢC HỌC QUÂN SỰ
Vol 40, No5, tháng 6/2015
MỤC LỤC
|
Trang
|
Nghiên cứu bào chế hệ phân tán rắn của altretamIn bằng phương pháp đun chảy.
Study on preparing of altretamine solid dispersion system by melting method.
Vũ Bình Dương và cs
|
5
|
Khảo sát sự ảnh hưởng của công tác quản lý nhà nước đến hoạt động nghề nghiệp của người bán lẻ thuốc trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Investigating the influence of the State administration to the professional activities of drug retailers in province of Dongnai.
Trịnh Hồng Minh; Phạm Đình Luyến; Phan Văn Bình
|
13
|
Nghiên cứu tác dụng hạ huyết áp của bài thuốc HA-02 trên động vật thực nghiệm.
Study of hypotensive effects of drug HA-02 on experimental animals.
Bùi Thanh Hà; Trần Quốc Bảo; Hoàng Trung Vinh; Đoàn Chí Cường
|
21
|
Một số rào cản trong hoạt động thể lực ở bệnh nhân tăng huyết áp tại xã Trường Yên, huyện Chương Mỹ, Hà Nội.
Barries of physical activity among hypertensive patients at Truongyen commune, Chuongmy district, Hanoi.
Nguyễn Hồng Trang; Hà Trần Hưng; Vũ Thị Thanh Huyền
|
29
|
Thực trạng suy dinh dưỡng thể nhẹ cân ở trẻ dưới 5 tuổi và một số yếu tố liên quan về thực hành nuôi dưỡng trẻ tại tỉnh Hòa Bình (2013).
The situation of the underweight of children under 5 years old and some factors on baby nursing practice in Hoabinh province (2013).
Đinh Hồng Dương
|
36
|
Nghiên cứu tỷ lệ, sự phân bố và mức độ kháng kháng sinh của một số chủng trực khuẩn Gram âm sinh beta-lactamase carbapenemase tại Bệnh viện Quân y 103 giai đoạn 2010 - 2013.
Study of the propotion, distribution and antibiotic resistance level of bacteria producing ESBL, carbapenemase in 103 Hospital (2010 - 2013).
Hà Thị Thu Vân; Nguyễn Thái Sơn
|
41
|
Tỷ lệ và mối liên quan giữa rối loạn nhịp, rối loạn dẫn truyền với các yếu tố nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân khám tim mạch tại Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Quân y 103.
Study of the assocation between cardiac arrhythmias, conduction, isturbances and cardiovascular risk factors in patients presenting in Polyclinic Department, 103 Hospital.
Hoàng Đình Anh và cs
|
47
|
Tương quan giữa nồng độ testosteron huyết tương với tuổi và các chỉ số nhân trắc ở bệnh nhân nam đái tháo đường týp 2.
The correlation between concentration of plasma testosterone and anthropometric indexes in male patients with type 2 diabetes.
Nguyễn Thị Phi Nga; Hồ Thị Lê
|
54
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của mức phù hợp HLA đến chức năng thận sau ghép 6 tháng.
Study of impact of HLA mismatch on graft function after 6 months of kidney translpantation.
Bùi Văn Mạnh; Tô Vũ Khương
|
62
|
Nghiên cứu tỷ lệ nhiễm virut ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính trong đợt cấp.
Study on the rate of viral respiratory infection in exacerbation of chronic obstructive pulmonary disease.
Võ Phạm Minh Thư; Tạ Bá Thắng
|
68
|
Kết quả bước đầu điều trị lao phổi kháng đa thuốc bằng phác đồ 6 Km, Lfx, Pto, Cs, E/12 Lfx, Pto, Cs, z, E tại Bệnh viện Phổi Hà Nội.
The initial results of treatment of multidrug resistance pulmonary tuberculosis by 6 Km, Lfx, Pto, Cs, z, E/12 Lfx, Pto, Cs, z, E regime in Hanoi Lung Hospital
Nguyễn Lam; Phạm Văn Tạ
|
74
|
Nghiên cứu kết quả điều trị hóa chất ở bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ tại Bệnh viện TWQĐ 108.
Study of effectiveness of chemotherapy in non-small cell lung cancer patients in108 Military Central Hospital.
Nguyễn Minh Hải; Nguyễn Đình Tiến
|
81
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng rối loạn trầm cảm, lo âu ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
Study of depressive and anxiety disorders in patients with chronic obstructive pulmonary disease.
Cao Thị Minh Tâm; Đỗ Quyết; Cao Tiến Đức
|
87
|
Đánh giá hiệu lực điều trị của chloroquine trong điều trị sốt rét do Plasmodium falciparum chưa biến chứng tại tỉnh Kon Tum và Khánh Hòa, 2012
Assessment of efficacy of chloroquine on treatment of uncomplicated P. vivax malaria in Kontum and Khanhhoa provinces, 2012.
Bùi Quang Phúc
|
91
|
Nghiên cứu hiệu quả kháng virut của pegnano + ribazol ở bệnh nhân viêm gan virut c mạn lần đầu điều trị.
Efficacy of antivirus of pegnano and ribazol in patients with chronic hepatitis C virus.
Hoàng Tiến Tuyên
|
98
|
Đánh giá hiệu quả điều trị tiêu chảy cấp do Rotavirus bằng racecadotril ở bệnh nhi dưới 6 tuổi điều trị tại Khoa Nhi, Bệnh viện Quân y 103.
Evaluation of effect of racecadotril on treatment of acute diarrhea caused by Rotavirus in patients under 6 years at Pediatric Department, 103 Hospital.
Lương Cao Đồng
|
105
|
Một số đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhân tâm thần được giám định tại Hội đồng Y khoa Bệnh Tâm thần Bộ Quốc phòng (2012 - 2014).
Clinical features of patients in psychiatric examination at Medical Board of Mental Disease, Ministry of Defence (2012 - 2014).
Cao Tiến Đức; Huỳnh Ngọc Lăng
|
112
|
Một số yếu tố liên quan đến khả năng đi lại ở bệnh nhân chấn thương tủy sống.
Some related factors with walking ability in spinal cord injury patients.
Nguyễn Văn Thành Công; Nguyễn Thị Kim Liên
|
116
|
PET/CT trong chẩn đoán và mô phỏng lập kế hoạch xạ trị ung thư vòm mũi họng.
The value of PET/CT in diagnosis and simulation for radiation therapy in nasopharyngeal l cancer patients.
Trần Hải Bình; Nguyễn Danh Thanh; Mai Trọng Khoa
|
122
|
Nghiên cứu ứng dụng dược chất phóng xạ 99mTc xác định hạch gác trong phẫu thuật điều trị ung thư vú giai đoạn sớm (I, lIa).
Application research on using radioactive 99mTc to identify sentinel nodes in surgical treatment of early stage breast caner (I, IIa).
Vũ Kiên
|
129
|
Đánh giá kết quả điều trị viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em bằng phẫu thuật nội soi.
Assessment of effectiveness of laparoscopy on treatment of peritonitis in children.
Nguyễn Hùng Cường; Bùi Tuấn Anh
|
137
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của sonde JJ đến bệnh nhân sau nội soi niệu quản ngược dòng tán sỏi.
Effect of ureteral stent on patient’s life after uretemscopy of urinary calculi.
Phạm Quang Vinh; Nguyễn Phú Việt
|
141
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị ung thư đại tràng tại Bệnh viện Quân y 103.
Evaluation of results of laparoscopic surgery in treatment of colon cancer at 103 Hospital.
Bùi Tuấn Anh; Nguyễn Văn Xuyên
|
147
|
Nghiên cứu tai biến, biến chứng của cắt nội soi lưỡng cực điều trị ung thư bàng quang chưa xâm lấn lớp cơ.
Study of the complication of bipolar transurethral resection treatment for non-muscle invasive bladder tumors.
Nguyễn Phú Việt
|
151
|
Một số nhận xét đặc điểm, kỹ thuật gỡ dính trong phẫu thuật nội soi sỏi đường mật mổ lại.
Some remarks on features, specification of aơhesiolysis in laparoscopic surgery of bilitary stones with previous surgery.
Nguyễn Quang Nam; Bùi Tuấn Anh
|
157
|
Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ cortisol và đường máu trong mổ tim mở có chạy tuần hoàn ngoài cơ thể.
Study of changes of serum cortisol and glucose levels during cardiopulmonary bypass.
Nguyễn Minh Lý; Đặng Hoàng Hải
|
161
|
Đánh giá khả năng triển khai quy trình liên hoàn điều trị thuốc tiêu sợi huyết và lấy huyết khối bằng dụng cụ cơ học tại Bệnh viện Quân y 103.
Feasibility of treatment of thrombolysis and thrombectomy with mechanical tool at 103 Hospital.
Đặng Phúc Đức; Phạm Đình Đài; Đỗ Đức Thuần; Hoàng Cao Sạ
|
167
|
Liệt miễn dịch trong hội chứng đáp ứng viêm toàn thân (Tổng quan). Immunoparalysis in the systemic inflammatory response syndrome (Review).
Đồng Sĩ Sằng; Bùi Đức Phú, Nguyễn Ngọc Minh; Nguyễn Đặng Dũng
|
173
|
Tuổi già và các giải pháp sống lâu, sống khỏe.
Elderly and the solution for long, good living.
Lê Bách Quang
|
186
|
TẠP CHÍ Y DƯỢC HỌC QUÂN SỰ
Vol 40, No3/2015
MỤC LỤC
|
Trang
|
Nghiên cứu thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng tại Bộ môn - Khoa Nội Thần kinh, Bệnh viện Quân y 103 - Học viện Quân y: số liệu thu thập của 10 năm gần đây (2004 - 2013) với 4.718 bệnh nhân.
Studying lumbar intervertebral disc herniation at Neurology Department, 103 Hospital: The data of ten years (2004 - 2013).
Nguyễn Văn Chương; Nguyễn Minh Hiện; …
|
5
|
Đề xuất cách phân chia mức độ chèn ép thần kinh trên phim cộng hưởng từ ở bệnh nhân thoát vị đĩa đệm cột sống.
Establish the new method to approach evaluation of nervous compression in patients with intervertebral disc herniation.
Nguyễn Văn Chương
|
17
|
Nghiên cứu vai trò của D-dimer trong chẩn đoán huyết khối tĩnh mạch não.
Studying the role of D-dimer measurement in diagnosis of cerebral venous thrombosis.
Phạm Ngọc Hoa; Lê Văn Minh,…
|
23
|
Bước đầu nghiên cứu nồng độ dopamin huyết tương ở bệnh nhân Parkinson.
Initial study of plasma concentration of dopamine at patients with Parkinson’s disease.
Hoàng Thị Dung; Phan Việt Nga
|
30
|
Nghiên cứu đặc điểm đau ở bệnh nhân Parkinson.
Research characteristics of the pain in Parkinson’s disease.
Phan Việt Nga; Hoàng Thị Dung; Đào Hùng Vương
|
36
|
Một số nhận xét về mật độ xương cột sống thắt lưng ở bệnh nhân Parkinson.
Some comments on bone mineral density of the spine in patients with Parkinson’s disease.
Nhữ Đình Sơn; Hoàng Lê Nguyễn; Nguyễn Thị Cúc
|
42
|
Nghiên cứu tác dụng điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng của phương pháp tiêm ngoài màng cứng kỹ thuật hai kim.
Study of effect treatment of peridural injection by two-needle technique on lumbar intervertebral disc herniation.
Trần Thị Bích Thảo; Nguyễn Văn Chương
|
49
|
Xây dựng và đánh giá quy trình điều dưỡng tiêm corticoid ngoài màng cứng ở bệnh nhân thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng.
Building and evaluating nursing procedure of lumbar epidural steroid injection in patients with lumbar intervertebral disc herniation.
Nguyễn Trọng Hiếu; Phan Việt Nga; …
|
60
|
Đánh giá hiệu quả điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống cổ bằng phương pháp tiêm steroid ngoài màng cứng.
Evaluating the effectiveness of cervical epidural steroid injection in treating cervical disc herniation.
Trần Thị Ngọc Trường,…
|
65
|
Nghiên cứu hình ảnh học huyết khối tĩnh mạch não.
Study of radiological features of cerebral venous thrombosis.
Lê Văn Minh; Phạm Ngọc Hoa; Phan Việt Nga
|
74
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh học thần kinh và một số yếu tố nguy cơ ở bệnh nhân tái đột quỵ nhồi máu não.
Study of clinical characteristics, neuroimaging and some risk factors in patients with recurrent ischemic stroke.
Nguyễn Thị Thu Huyền; Nguyễn Văn Chương
|
79
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân đột quỵ chảy máu não có viêm phổi bệnh viện.
Clinical, paraclinical characteristics in patients with hemorrhagic stroke combined with nosocomial pneumonia.
Mai Xuân Khẩn; Đặng Phúc Đức; Nguyễn Minh Hiện;
|
90
|
Đánh giá công tác điều dưỡng bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não được điều trị tiêu huyết khối tại Bệnh viện Quân y 103.
Evaluation of nursing for ischemic stroke patients treated by thrombolysis in 103 Hospital.
Đặng Phúc Đức; Nguyễn Minh Hiện; Hoàng Cao Xạ
|
95
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị can thiệp nội mạch bệnh nhân vỡ phình động mạch não.
Clinical, paraclinical characteristics and treament outcomes of endovascular intervention in patients with cerebral hemorrhage due to ruptured cerebral aneurysm.
Phạm Đình Đài; Đỗ Đức Thuần; Đặng Minh Đức
|
102
|
Đánh giá vai trò của xét nghiệm nồng độ tự kháng thể kháng thụ cảm thể acetylcholin trong chẩn đoán nhược cơ.
Assessing the role of concentration of acetylcholine receptor autoantibodies
testing in diagnosis of myasthenia gravis.
Phan Thanh Hiếu; Phan Việt Nga,…
|
109
|
Ảnh hưởng của một số yếu tố nguy cơ tim mạch, chuyển hóa đội với thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng: Một hướng tư duy mới
The influences of some cardiovascular, metabolic risk factors in lumbar intervertebral disc herniation.
Đỗ Thị Lê Thúy; Nguyễn Văn Chương
|
114
|
Xây dựng phương pháp định lượng đồng thời một số axít béo trong dầu hạt Mơ (Prunus armeniaca) bằng sắc ký khí.
Simultaneous quantification of some fatty acids in Prunus armeniaca using gas chromatography.
Vũ Bình Dương
|
123
|
Đặc điểm mô bệnh học của mô ung thư phổi Lewis được ghép trên chuột thực nghiệm.
Histopathological features of the Lewis lung cancer inoculated in experimental mouse.
Ngô Thu Hằng; Nguyễn Thái Biềng; Hồ Anh Sơn
|
130
|
Nghiên cứu toàn bộ trình tự gen pagA trên một số chủng Bacillus anthracis phân lập ở miền Bắc Việt Nam.
Study of complete sequences of protective antigen gene of Bacillus anthracis strains isolated in Northern Vietnam.
Đinh Thị Thu Hằng; Nguyễn Thái Sơn
|
135
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình realtime-PCR định lượng convalenty closed circular HBV-ADN.
Establishing a realtime-PCR quantifying covalenty closed circular HBV-DNA.
Phan Quốc Hoàn; Bùi Tiến Sỹ
|
144
|
Sàng lọc vector biểu hiện kháng thể scFv-CH2 kháng CD20.
Screening vector system expressed anti-CD20 scFv-CH2 antibody
Trần Minh Đạo; Phạm Thu Thùy; Lê Quang Huấn
|
150
|
Một số đặc điểm suy dinh dưỡng ở trẻ em dưới 5 tuổi tại tỉnh Hòa Bình (2013).
Some malnutritional characteristics of children under 5 years old in Hoabinh province (2013).
Nguyễn Anh Hùng; Đinh Hồng Dương
|
156
|
Mối liên quan giữa hình thái phôi nuôi cấy ngày 3 và khả năng hình thành phôi túi, chất lượng phôi túi khi nuôi cấy ngày 5 tại Trung tâm Công nghệ Phôi, Học viện Quân y.
The correlation between day 3 embryo’s morphological characteristics and the blastocyst developing rate, the quality of day 5 embryos at the IVF Centre of VMMU.
Dương Đình Hiếu; Nguyễn Đình Tảo,…
|
161
|
Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ progesteron ngày tiêm hCG đến kết quả thụ tinh ống nghiệm sử dụng phác đồ GnRH antagonist.
Study on the relationship between progesterone concentration on 100 hCG administration day following the GnRH antagonist protocol and pregnancy outcome
Trịnh Thế Sơn; Lê Hoàng; Phạm Thúy Nga
|
166
|
Nghiên cứu đặc điểm hình thái, mạch máu tụy ghép ở bệnh nhân ghép tụy bằng siêu âm Doppler màu.
Study of morphological characteristics of vascular in the first human pancreatic transplantation in Vietnam by Doppler ultrasound.
Hoàng Đình Anh và cs
|
173
|
Nghiên cứu mối liên quan giữa một số chỉ số xét nghiệm, các yếu tố đông máu cơ bản với thể bệnh sốt xuất huyết dengue.
Association between laboratory indexes, coagulation factors and levels of dengue haemorrhagic fever.
Lê Văn Nam; Đỗ Tuấn Anh; Đỗ Thị Lệ Quyên
|
179
|
Tái tạo dây chằng chéo sau với 4 lối vào khớp.
Four portals for posterior cruciate ligament reconstruction.
Vũ Nhất Định
|
184
|
Phẫu thuật nội soi điều trị tắc ruột sau mổ.
Laparoscopic management of postoperative bowel obstruction
Lê Thanh Sơn
|
193
|
Nghiên cứu giá trị biến thiên thể tích nhát bóp và chỉ số thể tích cuối tâm trương toàn bộ đo bằng PiCCO trong đánh giá đáp úng bù dịch ở bệnh nhân sau mổ tim mở.
Study on the value of stroke volume variation and global end-diastolic volume index measured by PiCCO for prediction of fluid responsiveness in patients after cardiac surgery with cardiopulmonary bypass.
Lê Xuân Dương; Nguyễn Trung Kiên; Nguyễn Trường Giang
|
197
|
TẠP CHÍ Y DƯỢC HỌC QUÂN SỰ
Vol 40, No2/ 2015
MỤC LỤC
|
Trang
|
Thực trạng ngộ độc thực phẩm giai đoạn 2006 - 2010.
Reality of food poisoning in period of 2006 - 2010.
Nguyễn Hùng Long; Phạm Đức Minh
|
5
|
Nghiên cứu triệu chứng, hình ảnh mô bệnh học phổi thỏ được gây ngộ độc bằng bánh ngô mốc lấy tại Hà Giang.
Study on symptoms and histopathology of poisoned rabbits exposed to
mouldy pone collected from Hagiang province.
Nguyễn Thanh Bình; Hoàng Công Minh; Trần Văn Tùng
|
13
|
Nghiên cứu chế tạo test thử nhanh phát hiện độc tố vi khuẩn tả.
Studying development of rapid test to detect Vibrio cholerae toxin.
Phạm Minh Đức, …
|
18
|
Nghiên cứu tác dụng bảo vệ của kháng thể IgY kháng vi khuẩn tả và kháng độc tố tả trên chuột nhắt trắng sơ sinh.
Protective effect of anti-Vibrio cholerae and anti-choleratoxin IgYs in
suckling mice challenged with live Vibrio cholerae.
Hoàng Trung Kiên; Lê Thu Hồng; Nguyễn Đặng Dũng
|
26
|
Cảm ứng vi khuẩn tả sinh độc tố tả in vitro và tách chiết độc tố từ môi trường nuôi cấy.
In vitro induction of cholera toxin production and extraction of toxin from culture medium.
Hoàng Đắc Thăng; Đỗ Minh Trung; Phạm Thế Tài; Lê Văn Đông
|
32
|
Nghiên cứu phát triển bộ kít ELISA định lượng nọc rắn Hổ mang Najia atra.
Development of quantitative ELISA test kit for the detection of Chinese cobra (Naja atra) venom.
Hà Thị Hải; Nguyễn Ngọc Tuấn;…
|
38
|
Nghiên cứu chế tạo kháng nguyên và gây miễn dịch tạo kháng huyết thanh ngựa đơn đặc hiệu kháng nọc rắn Hổ mèo (Naya siamensis) tại Việt Nam.
Study of antigen production and immunization created horse monospecific antiserum against Indochinese spitting cobra (Naja siamensis) venom in Vietnam.
Lê Khắc Quyến; Trịnh Xuân Kiếm; Hoàng Anh Tuấn
|
43
|
Thực trạng môi trường lao động và thâm nhiễm TNT của công nhân tại một số nhà máy sản xuất vật liệu nổ trong quân đội giai đoạn 2009 - 2014.
Status of working environment and trinitrotoluene infiltration of workers in some military factories for explosive materials in the period 2009 - 2014.
Hoàng Thị Lan Anh; Trần Ngọc Tiến; …
|
50
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh mô bệnh học nhu mô gan, một số xét nghiệm sinh hóa gan mật ở người phơi nhiễm với chất da cam/dioxin.
Clinical manifestation, histological features of liver biopsy and liver function tests of people exposed to orange/dioxin agents.
Nguyễn Bá Vượng; Trần Việt Tú; Phạm Quang Phú
|
56
|
Đánh giá độc tính cấp và bán trường diễn của viên nang cứng slimtosen.
Evaluation of the acute and subchronic toxicity of slimtosen capsule.
Chừ Văn Mến; Đặng Trường Giang; …
|
61
|
Nghiên cứu tính an toàn của dịch chiết tỏi đen Lý Sơn trên thực nghiệm.
Study on safety of Lyson black garlic extract in experiment.
Vũ Bình Dương; Nguyễn Văn Long
|
68
|
Nghiên cứu định lượng berberip chlorid trong “Viên nén đại tràng 105” bằng phương pháp sắc kỷ lỏng hiệu năng cao.
Quantitative study of berberin chloride in “Vien nen dai trang 105" by high performance liquid chromatography.
Hồ Cảnh Hậu; Hoàng Văn Thêm; …
|
75
|
Khảo sát và đánh giá công tác quân lý, sử dụng thuốc tại Bệnh viện Quân y 5, giai đoạn 2009 - 2011.
An investigation and evaluation of managing and using medicine at 5 Hospital from 2009 to 2011.
Nguyễn Văn Thuận; Nguyễn Thị Lộc; …
|
81
|
Bệnh thiếu enzym betaketothiolase (T2) tại Bệnh viện Nhi Trung ương: Kiểu hình, kiểu gen, kết quả điều trị.
Betaketothiolase (T2) deficiency in National Hospital Pediatrics: Phenotypes go genotypes, outcomes.
Nguyễn Ngọc Khánh; Vũ Chí Dũng; Bùi Phương Thảo
|
90
|
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình xác định đột biến gen SMNt gây bệnh teo cơ tủy từ một tế bào bằng phương pháp nested-PCR và enzym giới hạn.
Completing assays for detecting SMNt gene mutation in single cell using 90 nested-PCR and restriction enzyme method.
Nguyễn Thị Thanh Nga; Nguyễn Đình Tảo;…
|
96
|
Nghiên cứu đặc điểm hình thái, mạch máu tụy ghép trên thực nghiệm bằng siêu âm Doppler màu.
Study of characteristics of morphological vessels of transplanted pancreas by Doppler ultrasound
Hoàng Đình Anh; Nguyễn Thị Lý
|
102
|
Nghiên cứu mối liên quan giữa tuổi, BMI, loại vô sinh, FSH, LH, E2 cơ bản với nồng độ progesteron ngày tiêm hCG trong thụ tinh ống nghiệm sử dụng phác đồ GnRH antogonist.
Study of the relationship between age, BMI, type of infertility, basal FSH, LH, E2 and progesterone levels on hCG administration day following the GnRH antagonist protocol.
Trịnh Thế Sơn; Lê Hoàng; Phạm Thúy Nga
|
106
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điện tim 24 giờ của bệnh nhân có cơ nhanh thất thoáng qua.
Clinical, paraclinical and 24h Holter ECG characteristics in patients with nonsustained ventricular tachycardia.
Lương Công Thức; Lê Thị Ngọc Hân; …
|
111
|
Kết quả nội soi phế quản cắt đốt laser điều trị hẹp đường thỏ do ung thư phế quản.
Results of beronchoscopic laser treatment in airway stenosis due to lung cancer.
Nguyễn Huy Lực; Tạ Bá Thắng ,…
|
117
|
Kết quả nội soi phế quản điều trị tắc nghẽn đường thở do ung thư phổi tại Bệnh viện Quân y 103.
The results of interventional bronchoscopy for treatment of central airway obstruction in patients with lung cancer at 103 Hospital.
Đỗ Quyết; Tạ Bá Thắng; Nguyễn Huy Lực
|
122
|
Nghiên cứu hội chứng trầm cảm ở bệnh nhân ung thư mới được chẩn đoán.
Research on depressive syndrome in patients with newly diagnosedcancer.
Nguyễn Kim Lưu; Dương Trung Kiên
|
127
|
Cắt ruột thừa nội soi dưới khung nâng thành bụng và gây tê tủy sống.
Laparoscopic appendectomy under abdominal wall-lift and spinal anesthesia.
Lê Thanh Sơn; Đặng Việt Dũng
|
134
|
Đánh giá hiệu quả kỹ thuật giảm đau bằng phong bế khoang cạnh sống điều trị chấn thương ngực kín có gãy nhiều xương sườn.
Evaluation of efficacy of paravertebral block analgesia in closed chest trauma patients with multi-rib fracture.
Nguyễn Trường Giang; Nguyễn Văn Nam ,…
|
140
|
Nghiên cứu gây tê khoang cùng bằng hỗn hợp levobupivacain và morphin cho phẫu thuật vùng dưới rốn ở trẻ em.
Studying caudal anesthesia by combination of levobupivacaine and morphine for below umbilical surgery in pediatric patients.
Trịnh Xuân Cường; Nguyễn Ngọc Thạch
|
146
|
So sánh phương pháp gây mê có và không có kiểm soát nồng độ đích với propofol trong phẫu thuật cắt tuyến giáp.
Comparison of anesthesia with and with out t arget controlled infusion with propofol in thyroidectomy.
Nguyễn Minh Lý
|
153
|
Khúc xạ nhãn cầu sau ghép giác mạc nội mô DSAEK.
Ocular refraction after descemet’s stripping automated endothelial keratoplasty.
Phạm Ngọc Đông; Lương Tuấn Thiện; Lê Xuân Cung
|
160
|
TẠP CHÍ Y DƯỢC HỌC QUÂN SỰ
Vol 40, No1/2015
MỤC LỤC
|
Trang
|
Bước đầu nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn chất lượng sinh khối tế bào Thông đỏ (Taxus allichiana Zucc.).
Initial study of the standardization of cellmass of Taxus wallichiana.
Vũ Bình Dương; Nguyễn Văn Long
|
5
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của tá dược đến chất lượng bột cao khô Cúc hoa vàng (Chrysathemum indicum L) bào chế bằng phương pháp phun sấy.
Influence of excipients on the quality of Chrysanthemum indicum extract powder produced by spray drying.
Nguyễn Trọng Điệp; Vũ Bình Dương; Nguyễn Thanh Hải
|
11
|
Nghiên cứu chiết xuất naringin bằng dung môi ethanol từ cùi Bưởi (Citrus maxima).
Study on the extraction of naringin by ethanol from Citrus maxima.
Nguyễn Cẩm Vân; Nguyễn Minh Chính; …
|
19
|
Một số đặc điểm sử dụng ma túy, việc làm và khả năng chi trả của bệnh nhân điều trị nghiện ma túy bằng methadone ở cơ sở xã hội hóa tại Hải Phòng.
Some characteristics of drug use, labor and solvency of patients in socialized methadone treatment model in Haiphong.
Đinh Hồng Dương
|
27
|
Phân tích di truyền từ một tế bào để phát hiện đột biến gây bệnh beta- thalassemia bằng phương pháp minisequencing.
Single cell genetic analysis of mutation detection in beta-thalassemia using inisequencing method.
Trần Văn Khoa; Ngô Trường Giang; …
|
32
|
Khảo sát thực trạng tương tác thuốc tại Khoa Nội, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên.
Survey on drug interaction in Internal Medicine Department of Thainguyen Medical General Central Hospital.
Lê Thị Hường; Nguyễn Thị Hiền
|
38
|
Nghiên cứu nồng độ một số hormon sinh sản ở phụ nữ vô sinh nguyên phát.
Study on serum concentration of reproductive hormones in women with primary infertility.
Trịnh Thế Sơn; Lê Hoàng; Đỗ Thị Hoàng Hà
|
43
|
Đặc điểm thiếu hụt CD55, CD59 trên hồng cầu và bạch cầu bệnh nhân đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm.
Characteristics of the lack of CD55, CD59 on red and white blood cells in patients with paroxysmal nocturnal hemoglobinuria.
Lê Xuân Hải; Phạm Xuân Phong
|
48
|
Khảo sát mối liên quan giữa nồng độ cystatin c với creatinin huyết thanh và mức lọc cầu thận ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có tổn thương thận;
Association between serum cystatin c and creatinine levels, creatinine- based estimated GFR in type 2 diabetic nephropathy patients.
Phạm Quốc Toản; Hoàng Trung Vinh; Nguyễn Văn Tiến
|
56
|
Nghiên cứu một số yếu tố nguy cơ tim mạch và dự báo nguy cơ mắc bệnh mạch vành trong 10 năm tới theo thang điểm Framingham ở bệnh nhân khám nội khoa tại Bệnh viện Quân y 103
Research of some cardiovascular risk factors and prediction of the risk coronary artery disease in the next 10 years according to the amingham risk score on medical examination patients at 103 Hospital.
Nguyễn Minh Phương; Lê Thị Ngọc Hân ,…
|
62
|
Bước đầu đánh giá kết quả điều trị viêm khớp dạng thấp bằng tocilizumab ở bệnh nhân đáp ứng không đầy đủ với methotrexat tại Bệnh viện Quân y 103.
The effectiveness of tocilizumab on treatment of rheumatoid arthritis in patients with imcomplete response to methotrexate.
Nguyễn Huy Thông; Đoàn Việt Cường; …
|
69
|
Đặc điểm lâm sàng, X quang và kháng thuốc của vi khuẩn lao ở bệnh nhân lao phổi kháng đa thuốc tại Bệnh viện Phổi Hà Nội.
Clinical features, X-rays and drug-resistence of mycobacterium tuberculosis in patients with multi-drug resistant tuberculosis in Hanoi Lung Hospital.
Nguyễn Lam; Phạm Văn Tạ
|
75
|
Tìm hiểu nồng độ TNF-a ở bệnh nhân ung thư phổi tế bào không nhỏ.
Study of TNF- a concentrations in patients with non-small cell lung cancer.
Nguyễn Kim Lưu; Huỳnh Quang Thuận
|
80
|
Hiệu quả phục hồi chức năng chi trên ở bệnh nhân liệt nửa người do nhồi máu não theo chương trình GRASP.
The effectiveness of rehabilitation in patients with upper limb hemiplegia due to cerebral infarction by Graded repetitive arm supplementary Program.
Nguyễn Thị Kim Liên; Trần Việt Hà
|
85
|
Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ homocystein huyết thanh với đặc điểm lâm sàng và hình ảnh cắt lớp vi tính sọ não của đột quỵ nhồi mãu não trên lều giai đoạn cấp.
Studying the relationship between plasma homocysteine concentration and clinical features, CT-scanncer of the brain in patients with ischemic stroke in acute phase.
Nguyễn Văn Tuấn; Nguyễn Minh Hiện; Phạm Văn Trân
|
91
|
Đánh giá hiệu quả giải độc không đặc hiệu ở những người phơi nhiễm chất da cam/dioxin tại Bệnh viện Quân y 103.
Estimate the results of non-specific detoxifixation in people exposed to orange/dioxin agents in 103 Hospital.
Nguyễn Hoàng Thanh; Hoàng Mạnh An; Đỗ Quyết,…
|
98
|
Nhận xét về phẫu thuật lấy tụy-thận từ người cho chết não. Nhân trường hợp ghép đồng thời tụy-thận đầu tiên tại Việt Nam.
Remarks on operative maneuvers for pancreas, kidney procurement ,JQ4 from the brain-dead donor.
Hoàng Mạnh An; Nguyễn Trường Giang; …
|
104
|
Gây mê tĩnh mạch bằng propofol và fentanyl cho thủ thuật chọc hút noãn.
Propofol and fentanyl intravenous anaesthesia for oocyte retrival procedure.
Trịnh Xuân Trường; Hoàng Văn Chương; …
|
111
|
Đặc điểm kỹ thuật và kết quả nội soi niệu quản tán sỏi xung hơi điều trị sỏi niệu quản tại Bệnh viện 4.
Technical characteristics of ureteral calculi and results of pneumatic uretetolithotripsy at 4 Hospital.
Trần Văn Hiến
|
118
|
Đánh giá hiệu quả dự phòng nôn và buồn nôn của dexamethason sau phẫu thuật cắt tuyến giáp.
Evaluate the effectiveness of dexamethasone for prevention of postoperative nausea and vomiting patients undergoing thyroidectomy.
Nguyễn Minh Lý
|
124
|
Nghiên cứu giảm đau sau phẫu thuật tuyến giáp bằng PCA tĩnh mạch fentanyl kết hợp ondansetron.
Study of postoperative intravenous patientscontrolled analgesia (PCA) in thyroidectomy: Fentanyl combined with ondasetrone.
Nguyễn Ngọc Thạch và cs
|
130
|
Nhận xét kết quả phẫu thuật mô mềm bằng máy laser Picasso.
Remrks on surgery management of soft tissue with Picasso laser.
Nguyễn Phương Liên; Nguyễn Khang
|
136
|
Nhận xét công tác chăm sóc phục hồi chức năng cho bệnh nhân đột quỵ não tại Khoa Nội Thần kinh, Bệnh viện Quân y 7.
Remark on care and rehabilitation of patients with stroke at 7 Hospital.
Nguyễn Giang Hòa; Nguyễn Ngọc Trìu; Vũ Xuân Tuấn
|
141
|
Y HỌC THỰC HÀNH
Số 5 / 2015
MỤC LỤC
|
Trang
|
Thực trạng nguồn lực cung cấp dịch vụ làm mẹ an toàn của các trạm y tế xã huyện Mai Sơn – tỉnh Sơn La năm 2014
CAO XUÂN BÌNH, PHẠM THANH BÌNH
|
2
|
Nghiên cứu sự khó chịu của mắc cài lưỡi so với mắc cài mặt ngoài
PHẠM NHƯ HẢI
|
5
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng cấp tính tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên năm 2014
LÊ HOÀI NAM, NGUYỄN VŨ HOÀNG
|
8
|
Nghiên cứu sự hài lòng của người bệnh điều trị phẫu thuật tại Bệnh viện quận Thủ Đức thành phố Hồ Chí Minh năm 2013
TRẦN QUỐC CƯỜNG, NGUYỄN MINH QUÂN, …
|
11
|
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ, lâm sàng bệnh võng mạc đái tháo đường tại tỉnh Hà Nam
NGUYỄN TRỌNG KHẢI, NGUYỄN VŨ MINH THỦY,HOÀNG NĂNG TRỌNG, …
|
14
|
Đánh giá thời gian sống thêm của ung thư cổ tử cung giai đoạn Figo IB1 điều trị bằng phẫu thuật triệt căn
TRẦN THÀNH LONG, NGUYỄN VĂN ĐĂNG,…
|
17
|
Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ 7 loại vắc xin cơ bản của trẻ em dưới một tuổi tại Hà Nội
HOÀNG ĐỨC PHÚC, TRIỆU THỊ ĐÀO,…
|
21
|
Nghiên cứu tình hình tai nạn thương tích và khả năng đáp ứng của ngư dân đánh bắt xa bờ tại xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
ĐOÀN PHƯỚC THUỘC, NGÔ VIẾT LỘC,…
|
22
|
Phân tích quá trình thực hiện chính sách cấm chẩn đoán giới tính trước sinh tại Việt Nam
NGUYỄN THANH HÀ, ĐỖ THỊ HẠNH TRANG
|
27
|
Thực trạng nguồn lực và sử dụng y học cổ truyền trong lực lượng công an nhân dân
NGUYỄN TUẤN BÌNH, PHẠM TỰ DO
|
31
|
Kết quả khám sức khoẻ của cán bộ, công nhân đèn biển khu vực Đông Bắc Bộ , Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc năm 2014
HOÀNG KIM NGÂN
|
34
|
Dùng dược chất phóng xạ 99mtc xác định hạch gác trong phẫu thuật điều trị ung thư vú giai đoạn sớm
VŨ KIÊN
|
36
|
Nghiên cứu kết quả phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em tại Bệnh viện Nhi Thanh Hóa
BÙI VĂN CHIẾN, NGUYỄN DANH THÔNG
|
39
|
Đánh giá kết quả điều trị gãy liên mấu chuyển xương đùi ở người cao tuổi bằng thay khớp háng bán phần bipolar
LÊ NGỌC HẢI, NGUYỄN QUANG TRUNG, …
|
41
|
Báo cáo nghiên cứu khoa học cấp cơ sở đánh giá tác dụng của Tebexerol Immunoxel trong hỗ trợ điều trị bệnh lao giai đoạn tấn công
NGUYỄN VIẾT NHUNG, HOÀNG THỊ PHƯỢNG,…
|
44
|
Một số đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng vàng da tăng bilirubin nặng tại Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng
CHU THỊ HÀ, VŨ SỸ KHẢNG
|
48
|
Tình trạng béo bụng và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân mới mắc viêm khớp dạng thấp
ĐÀO HÙNG HẠNH
|
52
|
Lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân ung thư đại tràng trước điều trị hóa chất sau mổ
VŨ HỒNG THĂNG
|
56
|
Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ bộ 3 marker cyfra 21-1, CEA, see huyết tương trước và sau 3 đợt điều trị ở bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IIIB, IV tại Trung tâm Ung bướu và Y học hạt nhân, Bệnh viện Bạch Mai năm 2014
LẠI THỊ TỐ UYÊN, MAI TRỌNG KHOA
|
59
|
Kết quả phẫu thuật nội soi qua ổ bụng đặt mảnh ghép ngoài phúc mạc điều trị thoát vị bẹn tại Bệnh viện Việt Tiệp - Hải Phòng
BÙI VĂN CHIẾN
|
62
|
Dò động tĩnh mạch màng cứng trong sọ ác tính: Báo cáo trường hợp tại Bệnh viện Quân y 175
TẠ VƯƠNG KHOA, BẠCH THANH THỦY, …
|
65
|
Vi khuẩn kháng kháng sinh tại khoa Hồi sức tích cực Bệnh viện E trong 2 năm (2013- 2014)
VŨ MẠNH CƯỜNG,…
|
69
|
Nghiên cứu cơ cấu bệnh tật của cán bộ, chiến sĩ đến khám và điều trị tại Bệnh viện Y học cổ truyền, Bộ Công an
NGUYỄN TUẤN BÌNH
|
72
|
Mối liên quan giữa acid uric máu với các yếu tố nguy cơ tim mạch ở phụ nữ sau mãn kinh
VŨ VĂN NHÂN, ĐÀO HÙNG HẠNH
|
74
|
Kiến thức và thực hành xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh, xử lý phân
ĐINH THỊ HUÊ, PHẠM THANH BÌNH
|
77
|
T/C DƯỢC HỌC
Số 469, tháng 5/2015
MỤC LỤC
|
Trang
|
Khảo sát liều dùng và nồng độ tacrolimus ở bệnh nhân sau ghép thận tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức
NGUYỄN HOÀNG ANH, ĐÀM MAI HƯƠNG, …
|
2
|
Xây dựng mô hình in vitro mô phỏng tình trạng tổn thương tế bào gan do acid béo gây ra trên dòng tế bào gan người HepG2
ĐỖ THỊ HỒNG TƯƠI,…
|
6
|
Nghiên cứu điều chế hệ phân tán rắn của altretamin bằng phương pháp bốc hơi dung môi
DƯƠNG QUỐC TOẢN, …
|
11
|
Xây dựng phương pháp đánh giá ảnh hưởng của thuốc lên enzym cytochrom P450 3A4 thông qua chuyển hoá nifedipin
PHẠM THỊ THANH HÀ, NGUYỀN THỊ THANH NHÀI
|
16
|
Đánh giá tác dụng kháng khuẩn của viên C.T.K. đối với một số vi khuẩn gây viêm đường sinh dục dưới
HOÀNG THỊ DIỆP, …
|
21
|
Thử nghiệm tác dụng kích thích miễn dịch của pidotimod tổng hợp trên động vật thí nghiệm
NGUYỄN VĂN RƯ, QUÁCH THỊ HÀ VÂN
|
26
|
Chiết xuất và phân lập alcaloid trong phân đoạn có tác dụng ức chế acetylcholinesterase cua loài stephania sinica Diels
ĐỖ QUYÊN, NGUYỄN THỊ HẢI LINH
|
31
|
Sản xuất saponin bằng kỹ thuật nuôi cấy tế bào đinh lăng (Polyscisa fruticosa L. Harms.)
LÊ THỊ NHƯ THẢO, …
|
36
|
Xây dựng phương pháp định lượng clozapin trong huyết tương bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
PHẠM THỊ THANH HÀ, KIỀU CÔNG THỦY
|
42
|
Thành phần hóa học của phân đoạn nước phần trên mặt đất cây hế mọ (Psychotria prainii H. Lév.)
NGUYỄN PHI HÙNG, ĐỖ THỊ HÀ, …
|
46
|
Đánh giá tác dụng ức chế enzym alpha glucosidase in vitro của 4 loài Gymnema R. Br. ở Việt Nam
NGUYỄN THI HƯƠNG, …
|
50
|
Nghiên cứu chiết tách các protease tụy lợn để sử dụng làm thuốc
NGUYỄN VĂN RƯ
|
56
|
Nghiên cứu tác dụng chống viêm cấp, giảm ho và long đờm của cao lỏng Vĩ ngân trên thực nghiệm
NGUYỄN THỊ THU TRANG, …
|
61
|
Phân lập và nhận dạng spinasterol và oppositifolon từ phần trên mặt đất của cây rau đắng đất (Glinus oppositifolius (L.) DC.) thu hái ở Việt Nam
VÕ THỊ THU THỦY, ĐỖQUYÊN
|
66
|
Khảo sát tác động phòng ngừa tình trạng hoại tử da do thuốc doxorubicin của thạch lá lô hội tươi (Aloe vera (L.) Burm. f.) trên mô hình chuột nhắt trắng
ĐỖ THỊ HỒNG TƯƠI, …
|
70
|
T/C DƯỢC HỌC
Số 470, tháng 6/2015
MỤC LỤC
|
Trang
|
Dược di truyền học: Các vấn đề liên quan trong điều trị tăng huyết áp
BÙI THANH TÙNG, LÊ THỊ THU HƯỜNG,…
|
2
|
Khảo sát kiến thức và thực hành của cán bộ y tế về báo cáo phản ứng có hại của thuốc tại 3 bệnh viện tuyến tỉnh
TRẦN THỊ LAN ANH, TRẦN NGÂN HÀ,…
|
6
|
Tổng hợp vật liệu nitrophenyl pluronic sử dụng trong bào chế màng polymer trị bỏng
ĐẶNG THỊ HOÀI ĐÔNG, TRẦN HỮU DŨNG
|
11
|
Nghiên cứu vai trò men đậu nành nattokinase NSK-SD* chiết xuất từ đậu nành Nhật Bản trên bệnh nhân tăng huyết áp
HUỲNH VĂN MINH, TRÀN HỮU DŨNG,…
|
16
|
Chiết tách lumbrokinase dược dụng từ loài giun quế (Perionyx excavatus) và đánh giá mức độ ảnh hưởng của một số yếu tố đến sự ổn định hoạt tính của enzym
NGUYỂN VĂN RƯ
|
20
|
Khảo sát tác dụng bảo vệ tế bào gan của lá chùm ngây (Moringa oleifera Lam.) phòng ngừa tổn thương do thừa acid béo gây ra trên dòng tế bào HepG2
ĐỖ THỊ HỒNG TƯƠI, …
|
27
|
Đặc điểm thực vật và giám định tên khoa học cây xoài tròn Yên Châu
ĐỖ QUYÊN
|
33
|
Xây dựng phương pháp định lượng acid p-coumaric trong thân ý dĩ bằng sắc kỷ lỏng hiệu năng cao
PHƯƠNG THIỆN THƯƠNG, NGUYỄN QUỲNH CHI,…
|
38
|
Nghiên cứu đặc điểm thực vật một loài thuộc chi stephania Lour, thu hái tại Bà Rịa-Vũng Tàu
NGUYỄN QUỐC HUY, HOÀNG VĂN THỦY
|
43
|
Thẩm định qui trình sản xuất viên nén natri valproat và add valproic phóng thích kéo dài ở qui mô pilot
PHÙNG CHẤT, HUỲNH THANH PHONG,…
|
48
|
Phân tích cơ cấu giá trị tiền thuốc bảo hiểm y tế tại thành phố Hải Phòng năm 2013
HÀ VĂN THÚY
|
53
|
Nghiên cứu mức độ kháng kháng sinh của các chủng vi khuẩn được phân lập gây nhiễm khuẩn tại Bệnh viện 199, Bộ Công an
NGUYỄN QUỐC ĐỊNH,…
|
57
|
Đánh giá tác dụng giảm đau chống viêm của cao khô Kiện khớp tiêu thống trên thực nghiệm
VŨ BÌNH DƯƠNG,…
|
62
|
Nghiên cứu tác dụng chống dị ứng của cao đặc long đởm (Gentiana rìgescens Franch.) trên thực nghiệm
TẠ VĂN BÌNH, VŨ MINH HIỀN,…
|
67
|
Khảo sát tác dụng bảo vệ tế bào gan của củ nghệ (Curcuma longa) phòng ngừa tổn thương do CCL4gây ra trên dòng tế bào HepG2
ĐỖ THỊ HỒNG TƯƠI, …
|
73
|
T/C SỨC KHOẺ VÀ MÔI TRƯỜNG
Số 25/4/2015
MỤC LỤC
|
Trang
|
Nâng cao năng lực cho đội ngũ thầy thuốc các tỉnh Long An, Sóc Trăng và Bình Định
|
4
|
Xây dựng phong cách phục vụ của cán bộ y tế theo "15 chữ vàng"
|
5
|
TS. Lương Mai Anh, Phó Cục trưởng Cục Quản lý Môi trường Y tế: "Những khuyến cáo của WHO giúp Việt Nam đối mặt với những thách thức về y tế"
|
6
|
Bắt tay xây dựng "Khung kế hoạch hành động quốc gia loại trừ bệnh liên quan đến amiăng"
|
8
|
Tổng quan về cơ chế gây ung thư của amiăng
|
10
|
Ai chịu trách nhiệm về việc người Việt Nam không được cảnh báo về tác hại của amiăng trắng tới sức khỏe?
|
14
|
Việt Nam đồng thuận không phản đối đưa amiăng trắng vào Phụ lục III Công ước Rotterdam
|
16
|
Ủng hộ đưa amiăng trắng vào Phụ lục III Cộng ước Rotterdam, Việt Nam được lợi gì ?
|
18
|
Ngành tàu biển đã chấm dứt lắp đặt vật liệu có chứa amiăng cho tất cả tàu từ năm 2011
|
20
|
Phế thải amiăng, mối nguy cơ chưa được kiểm soát
|
24
|
Nạn nhân amiăng và vấn đề bồi thường tại các nước phát triển
|
27
|
Ngành Giáo dục hưởng ứng Tuần lễ Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường
|
33
|
Phòng chống tác hại của thuốc lá trong ngành giáo dục
|
36
|
T/C CÂY THUỐC QUÝ
Số 260 tháng 6/2015
MỤC LỤC
|
Trang
|
Hội đồng định danh dược liệu - đột phá đầu tiên của Chương trình Thương hiệu Dược liệu Việt
|
4
|
Cấp chứng nhận UEBT/UTZ đầu tiên đối với Trà thảo dược
|
5
|
60 năm phổ biến kiến thức để nâng cao dân trí và chăm sóc sức khoẻ nhân dân
|
7
|
Tổng quan về các loại Linh chi trên thị trường Tp Hồ Chí Minh
|
9
|
Những bài thuốc nam chữa viêm phế quản cạp, mãn tính
|
17
|
Cỏ Nhọ nồi tươi chữa sốt cao trẻ em
|
24
|
10 thủ phạm gây dị ứng nhận biết & giải pháp
|
26
|
Mè:Các món ăn và bài thuốc chữa bệnh
|
33
|
Rượu vang thêm 10 khám phá thú vị
|
34
|
Y HỌC VIỆT NAM
Tháng 6 - số 2/2015
MỤC LỤC
|
Trang
|
Kết quả điều trị Sarcom tạo xương tại khoa Ngoại Bệnh viện K cơ sở. Tam Hiệp
Trịnh Văn Thông, Trần Đình Chiến, …
|
1
|
Nhận xét kết quả bước đầu điều trị vỡ thành xoang hàm trên trong gãy xương tầng giữa mặt bằng kỹ thuật nắn chỉnh - đặt bóng Foley trong xoang
Vũ Ngọc Lâm
|
6
|
Yếu tố nguy cơ nhau cài răng lược ở thai phụ có nhau tiền đạo
Lê Thị Thu Hà
|
10
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cộng hưởng từ và kết quả điều trị vi phẫu thuật u màng tủy tại Bệnh viện 108
Đỗ Khắc Hậu
|
13
|
Hiệu quả can thiệp nâng cao thực thi pháp luật về vệ sinh thực phẩm của một số cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống tại quận Hai Bà Trưng, Hà Nội năm 2013 - 2014
Cao Thị Hoa. Nguyễn Công Khẩn, …
|
17
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và liên quan giữa chúng của ung thư dương vật tạiViện K 2008-2014
Vũ Thanh Phương, Nguyễn Viết Bình
|
22
|
Tỷ lệ và căn nguyên nhiễm khuẩn vết mổ trong phẫu thuật tiêu hóa tại khoa Ngoại Bệnh viện Bạch Mai
Phạm Văn Tân, Nguyễn Ngọc Bích, Vũ Huy Nùng
|
27
|
Vai trò của xạ hình xương trong chẩn đoán và điều trị ung thư xương nguyên phát
Trịnh Văn Thông, Nguyễn Danh Thanh, Phạm Đắng Ninh
|
32
|
Nghiên cứu chỉ số áp lực hậu môn ở bệnh nhân trĩ độ 3, 4 được phẫu thuật bằng phương pháp khâu triệt động mạch trĩ dưới hướng dẫn của siêu âm Doppler
Hà Văn Quyết, Lê Mạnh Cường
|
36
|
Nhận xét kết quả thông nối mạch máu trong ghép thận từ người cho sống tại Bệnh viện Nhân Dân 115
Trương Hoàng Minh
|
41
|
Đặc điểm viêm phổi nặng thở máy ở trẻ em dưới 5 tuổi tại Bệnh viện Nhi Trung ương
Nguyễn Thị Diệu Thúy, Hoàng Thị Thu Lan, Tạ Anh Tuấn
|
45
|
Đánh giá mối tương quan giữa kết quả ghi điện thế kích thích cảm giác và các biểu hiện lâm sàng trên bệnh nhân xơ cứng rải rác
Nguyễn Thị Vân, Nguyễn Thị Bình
|
50
|
Đánh giá kết quả phương pháp dạy - học và phương pháp lượng giá môn kỹ năng giao tiếp qua ý kiến của sinh viên
Lê Thu Hòa
|
55
|
Một số đặc điểm lâm sàng của viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân nghiện rượu
Hà Trần Hưng, Trần Thị Hương Giang
|
60
|
Xác định tỷ lệ và một số yếu tố liên quan đến suy dinh dưỡng ở trẻ em dưới 5 tuổi tại Hải Phòng năm 2014
Đỗ Mạnh Cường
|
65
|
Thực trạng mắc bệnh ngoài da trẻ em dưới 6 tuổi tại 4 xã huyện Mường La tỉnh Sơn La năm 2014
Trần Thị Phương, Nguyễn Quốc Lâm
|
70
|
Lâm sàng, hình ảnh học và phân loại toast của nhồi máu não lần đầu ở người cao tuổi tại khoa Thần kinh Bệnh viện Việt Tiệp Hải Phòng
Ngô Văn Dũng, Mai Duy Tôn
|
73
|
Đáp ứng sớm khối u và áp huyết thanh sau can thiệp dự báo tích cực sống thêm lâu dài của các bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan được điều trị bằng phương pháp hóa tắc mạch DC Beads
Thái Doãn Kỳ, Nguyễn Tiến Thịnh, …
|
77
|
Nghiên cứu nồng độ C - Pepit ở bệnh nhân ĐTĐ Typ2 phát hiện lần đầu có gan nhiễm mỡ ở Bệnh viện Nội tiết
Trần Thị Thanh Hóa
|
83
|
Nhận xét tình trạng vữa xơ động mạch cảnh ngoài sọ bằng siêu âm Doppler ở bệnh nhân nhồi máu não trên lều có đái tháo đường và không đái tháo đường
Ngô Thanh Sơn, Lê Văn Thính
|
88
|
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng trên bệnh nhân xuất huyết dưới nhện điều trị tại Bệnh viện Đa khoa Thái Bình
Dương Huy Hoàng .
|
92
|
Kiến thức về sốt xuất huyết Dengue và hành vi tìm kiếm dịch vụ y tế của người bệnh sốt xuất huyết Dengue tại một số bệnh viện Hà Nội năm 2014
Nguyễn Nhật Cảm, Hoàng Đức Hạnh, …
|
97
|
Kết quả điều trị bệnh trĩ độ 3, 4 bằng phương pháp khâu triệt động mạch trĩ dưới hướng dẫn của siêu âm Doppler (THD)
Hà Văn Quyết, Lê Mạnh Cường
|
102
|
Đặc điểm khò khè tái diễn và dai dẳng ở trẻ dưới 5 tuổi
Nguyễn Thị Diệu Thúy, Nguyễn Thị Hà
|
106
|
Bước đầu đánh giá mức độ nặng và điều trị sau nhập viện ở bệnh nhân nghiện rượu mắc viêm phổi cộng đồng
Trần Thị Hương Giang, Nguyễn Đạt Anh, Hà Trần Hưng
|
110
|
Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ Glucose và HBA1C theo thời gian và điều kiện bao quản
Đào Huyền Quyên, Đào Thị Hà Thanh, …
|
114
|
Kiến thức, thực hành của bà mẹ có con dưới 5 tuổi về nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ tại Hải Phòng năm 2014
Đỗ Mạnh Cường
|
120
|
Nghiên cứu tình hình và nguyên nhân tử vong trẻ dưới 1 tuổi tại các huyện miền núi tỉnh Bình Định (2010 - 2012)
Lê Quang Hùng, Phan Thị Bích Ngọc, Võ Văn Thắng
|
126
|
Tác dụng dự phòng buồn nôn và non của Dexamethasbn sau phau thuật tuyến giáp
Nguyễn Ngọc Thạch
|
131
|
Nghiên cứu áp dụng phương pháp thông khí nằm sấp điều trị bệnh nhân suy hô cấp nguy kịch tại khoa Hồi sức Tích cực Bệnh viện Chợ Rẫy
Phạm Thị Ngọc Thảo
|
136
|
Kết quả cắt thực quản qua nội soi ngực bụng trong phẫu thuật ung thư thực quản tại Bệnh viện Việt Đức từ tháng 1 năm 2013 đến tháng 12 năm 2014
Trịnh Viết Thông, Phạm Đức Huấn, Đỗ Trường Sơn
|
139
|
Phẫu thuật tim hở ít xâm lấn bằng đường mổ nhỏ nửa dưới xương ức trong vá thông liên thất
Đặng Quang Huy, Nguyễn Công Hựu, …
|
142
|
Vai trò của Pantoprazole trong điều trị chảy máu tiêu hóa trên ở bệnh nhân có sử dụng thuốc chống ngưng kết tiểu cầu
Đào Nguyên Khải, Nguyễn Thanh Thủy, …
|
147
|
Y HỌC VIỆT NAM
Tháng 6 - số 1/2015
MỤC LỤC
|
Trang
|
Kết quả sớm của phẫu thuật nội soi cắt đại tràng do ung thư
Huỳnh Thanh Long, Vũ Huy Nùng,..
|
1
|
Đánh giá kết quả điều trị khuyết hổng dạng da - xương - niêm mạc vùng hàm mặt bằng vạt vi phẫu
Vũ Ngọc Lâm
|
5
|
Tình hình bất thường thai sản ở Biên Hòa Thanh Khê - Đà Nẵng và Phù cát - Bình Định
Trần Đức Phấn, Trương Quang Đạt, …
|
9
|
Kết quả phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị tràn khí màng phổi tại Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch (01/2007-06/2013)
Nguyễn Thế Vũ, Lê Ngọc Thành, …
|
14
|
Đánh giá kết quả điều trị hôi nách bằng phẫu thuật cắt tuyến mồ hôi nách tại chỗ
Đỗ Quang Hùng
|
18
|
Đánh giá kết quả phương pháp cắt dây thanh bằng Laser C02
Nguyễn Quang Trung
|
22
|
Kết quả kéo dài hai cẳng chân nâng chiều cao bằng khung cố định ngoài cải biên kết hợp đinh nội tủy có chốt
Nguyễn Văn Lượng, Đỗ Tiến Dũng, Lê Văn Đoàn
|
27
|
Nghiên cứu sự thay đổi hàm lượng Ige và mối tương quan với phản ứng phân huỷ tế bào Mast trên bệnh nhân dị ứng thuốc
Phạm Công Chính
|
31
|
Mạo hạch trong phẫu thuật nội soi cắt đại tràng do ung thư
Huỳnh Thanh Long, Vũ Huy Nùng, …
|
36
|
Đánh giá kết quả điều trị sẹo co kéo mi trên bằng vạt da đảo thái dương chân nuôi tổ chức dưới da
Vũ Ngọc Lâm
|
40
|
Tình hình bất thường thai sản ở thanh Khê - Đà Nẵng và Biên Hòa
Trần Đức Phấn, Lương Thị Lan Anh,…
|
45
|
Kết quả điều trị tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát bằng phẫu thuật nội soi lồng ngực làm xước màng phổi
Nguyễn Thế Vũ
|
50
|
Mô hình bậc thang HIV/S7I: Kết quả can thiệp nâng cao sức khỏe tình dục cho nam bán dâm đồng giới ở Hà Nội
Vũ Đức Việt
|
55
|
Các dạng đa hình BSMI,APAI và TAQI của Gen Receptor Vitamin D ở bệnh Nhi Nhiễm khuẩn Tiết niệu
Nguyễn Thị Mai Phương,…
|
58
|
Đánh giá hiệu quả của Imatinỉb (Glivec) trong điều trị u mô đệm đường tiêu hóa tại Trung tâm Y học hạt nhân và Ung bướu - Bệnh viện Bạch Mai
Phạm Cấm Phương
|
62
|
Kiến thức và thực hành phòng chống bệnh tay chân miệng của các bà mẹ có con dưới 5 tuổi tại xã Thanh sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
Trần Thị Phương
|
70
|
Diễn biến nồng độ CD33 và tế bào Blast trong máu các bệnh nhân Lơ xê mi cấp dòng tủy được điều trị hóa chất đợt 1
Đào Huyền Quyên
|
73
|
Hiệu quả chẩn đoán và điều trị chảy máu tiêu hóa ruột non bằng nội soi ruột non bóng đơn
Đỗ Anh Giang
|
79
|
Nghiên cứu hình thái, chức năng thất trái ở bệnh nhân rối loạn dung nạp Gluco bằng siêu âm Dopper tim
Nguyễn Trung Kiên,…
|
84
|
Đặc điểm lâm sàng của u nang buồng trứng được phẫu thuật nội soi tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương
Lê Hoàng
|
89
|
Phát hiện đồng thời Bacillus Anthracis và Yersinia Pestis bằng kỹ thuật Multiplex PCR trên các mẫu môi trường gây nhiễm giả định
Nguyễn Thái Sơn, Bùi Tiến Sỹ, Đinh Thị Thu Hằng
|
92
|
Đánh giá mức độ cải thiện sức nghe đơn âm của bệnh nhân sau cấy điện cực ốc tai
Phạm Tiến Dũng, Cao Minh Thành
|
97
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị của bệnh nhân nấm phổi
Phan Thu Phương, Trần Duy Hiến
|
101
|
Phẫu thuật nội soi chẩn đoán và điều trị chấn thương tạng đặc
Lê Tư Hoàng
|
106
|
Xác định dạng đa hình Foki của Gen Receptor Vitamin D ở bệnh nhi nhiễm khuẩn tiết niệu
Nguyễn Thị Mai Phương, Hoàng Thị Yến, …
|
110
|
Đánh giá kết quả tư vấn, khám sàng lọc và phát hiện sớm ung thư vú ở nữ giới tại tỉnh Hà Tĩnh
Lê Chính Đại, Phạm Cẩm Phương
|
114
|
Nghiên cứu thực trạng thừa cân - béo phì và một số yếu tố nguy cơ ở học sinh tiểu học quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng năm 2013
Trần Thị Diệp Hà, Phan Thị Bích Ngọc
|
118
|
Chảy máu tiêu hoá trên ở bệnh nhân xơ gan: Hiệu quả điều trị và tiên lượng bệnh
Mã Phước Nguyên, Vũ Văn Khiên
|
123
|
Gây tê tủy sống một bên bằng Bupivacain 0,5% tỷ trọng cao trong các phẫu thuật lấy sỏi niệu quản, sỏi thận
Cao Thị Bích Hạnh
|
127
|
Thực trạng kiến thức và thực hành phòng chống bệnh ngoài da cho trẻ em dưới 6 tuổi của các bà mẹ tại tỉnh Sơn La
Trần Thị Phương, Ngô Thị Nhu
|
131
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả đo đa ký hô hấp của bệnh nhân có hội chứng ngừng thở khi ngủ
Phan Thu Phương, Đinh Thị Thanh Hồng
|
135
|
Nghiên cứu nhịp thở và một số yếu tố ảnh hưởng đến nhịp thở ở trẻ đẻ non tại Bệnh viện Xanh Pôn năm 2012 - 2013
Bùi Thành Đạt, Nguyễn Duy Anh,…
|
140
|
Nghiên cứu một số chỉ số niệu động học và liên quan với đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt
Lê Đình Khánh
|
143
|
Ghép giác mạc nội mô Dsaek điều trị bệnh giác mạc bọng trên mắt còn thể thủy tinh: Kết quả và biến chứng
Phạm Ngọc Đông, Phạm Thị Hải Yến
|
148
|
Đánh giá hiệu quả trên huyết động ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn của phương pháp lọc máu liên tục CWH
Nguyễn Đăng Tuân, Đào Xuân Cơ, …
|
153
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến biến chứng niệu khoa trong ghép thận từ người cho sống
Trương Hoàng Minh
|
157
|
Đánh giá sự thay đổi Entropy trong gây mê TCI bằng Propofol
Cao Thị Bích Hạnh
|
161
|
Một trường hợp bướu ở tâm nhĩ phải
Nguyễn Văn Khôi
|
165
|
Thực trạng chăm sóc sức khỏe đồng bào dân tộc thiểu số trong bối cảnh hội nhập Asean, qua nghiên cứu trường hợp ngộ độc nấm rừng tại Thái Nguyên
Phạm Hồng Hải, Nguyễn Thị Thanh Quý, Đoàn Huyền Trang
|
168
|
Nhận xét đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhân nhồi máu não trên lều có đái tháo đường và không đái tháo đường
Ngô Thanh Sơn, Lê Văn Thính
|
174
|
Đánh giá vai trò của phương pháp lọc máu liên tục trong điều chỉnh rối loạn nước điện giải và toan kiềm ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn
Nguyễn Đăng Tuân, Đào Xuân Cơ,…
|
178
|
Tỉ lệ nhiễm khuẩn bệnh viện, vi khuẩn gây bệnh và tỉ lệ đề kháng Carbapenem tại khoa hồi sức tích cực Bệnh viện Chợ Rẫy
Phạm Thị Ngọc Thảo
|
182
|
Y HỌC VIỆT NAM
Tháng 5, Số ĐẶC BIỆT/2015
MỤC LỤC
|
Trang
|
Thành tựu sau 4 năm thực hiện dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản (2011 - 2014)
Ngô Quý Châu và CS
|
3
|
Tiếp cận chẩn đoán hội chứng chồng lấp giữa hen phế quản và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Ngô Quý Châu, Nguyễn Diệu Hồng
|
10
|
Nghiên cứu đặc điểm vi khuẩn học của viêm phổi bệnh viện đo Acinetobacter Baumanni tại Trung tâm Hô hấp Bệnh viện Bạch Mai
Nguyễn Hải Anh
|
13
|
Nhân một số ca bệnh vi sỏi phế nang tại Trung tâm Hô hấp - Bệnh viện Bạch Mai
Ngô Quý Châu, Nguyễn Thanh Thủy
|
20
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của tràn dịch màng phổi tại Trung tâm Hô hấp Bệnh viện Bạch Mai 2013 – 2014
Phan Tiến Lộc, Vũ Văn Giáp
|
25
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân áp xe phổi điều trị tại Trung tâm Hô hấp bệnh viện Bạch Mai
Đặng Hùng Minh, Đào Thị Nhị Hường
|
32
|
Nghiên cứu kết quả xét nghiệm dịch và sinh thiết màng phổi mù bằng kim trong chẩn đoán tràn dịch màng phổi dịch tiết
Hà Văn Lĩnh, Nguyễn Hải Anh, Phan Thu Phương
|
40
|
Đặc điểm lâm sàng - cận lâm sàng và nguyên nhân ho ra máu của bệnh nhân tại Trung tâm Hô hấp, Bệnh viện Bạch Mai
Chu Thị Hạnh, Trương Quốc Thanh
|
48
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân viêm phổi nghiện rượu
Đặng Hùng Minh, Nguyễn Hải Anh, Nguyễn Thị Vân
|
57
|
So sánh phân loại giai đoạn bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo Gold 2011 với Gold 2006
Ngô Quý Châu, Phan Thu Phương, Nguyễn Thanh Thủy
|
66
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và chức năng hô hấp của bệnh nhân hen phế quản
Chu Thị Hạnh, Nghiêm Đình Quân
|
73
|
Đánh giá chức năng hô hấp trước và sau phẫu thuật ở bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ
Dương Nguyệt Vân, Ngô Quý Châu
|
80
|
Nghiên cứu đánh giá kết quả điều trị viêm phổi bệnh viện do Pseudomonas Aeruginosa tại Trung tâm Hô hấp - Bệnh viện Bạch Mai
Nguyễn Hải Anh
|
87
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và vi khuẩn học bệnh nhân giãn phế quản
Phan Thu Phương, Chu Khánh Hòa
|
95
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng của viêm phổi bệnh viện do Pseudomonas Aeruginosa tại Trung tâm Hô hấp Bệnh viện Bạch Mai
Nguyễn Hải Anh, Đặng Anh Phương
|
102
|
Nghiên cứu hình ảnh nội soi của lao nội phế quản
Chu Thị Hạnh, Nguyễn Vân Quỳnh
|
111
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và biến đổi điện tâm đồ ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Phan Thu Phương, Chu Thị Thúy Quỳnh
|
117
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị viêm phổi ở phụ nữ có thai tại Trung tâm Hô hấp Bệnh viện Bạch Mai
Đặng Hùng Minh, Trần Văn Hoàng
|
124
|
Nghiên cứu giá trị của các phương pháp xét nghiệm vi sinh vật trong chẩn đoán can nguyên của tràn dịch màng phổi do lao
Phan Thu Phương
|
132
|
Nghiên cứu căn nguyên vi khuẩn và kết quả điều trị viêm phổi nghiện rượu
Đặng Hùng Minh, Nguyễn Hải Anh
|
138
|
Giá trị chẩn đoán của kỹ thuật khối tế bào trong chẩn đoán tràn dịch màng phổi do ung thư
Vũ Văn Giáp, Nguyễn Nhị Hà, Nguyễn Thanh Thuỷ
|
147
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và hình ảnh hội soi phế quản của bệnh nhân tràn dịch màng phổi do lao
Tống Quang Hiếu ,Vũ Văn Giáp, Phan Thu Phương
|
153
|
Tỷ lệ trầm cảm và một số yếu tố ảnh hưởng đến rối loạn trầm cảm ở bệnh nhân đợt cấp BPTNMT tại Trung tâm Hô hấp Bệnh viện Bạch Mai
Phạm Thị Tâm, Ngô Quý Châu, Nguyễn Hải Anh
|
161
|
Đặc điểm rối loạn thông khí của bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính có giãn phế nang
Đặng Hùng Minh, Đỉnh Văn Luân
|
168
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng ung thư biểu mô vảy phế quản tại Trung tâm Hộ hấp Bệnh viện Bạch Mai
Nguyễn Hải Anh
|
175
|
Đặc điểm nội soi phế quản ở bệnh nhân viêm mủ màng phổi
Phan Thu Phương
|
183
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nguyên nhân tràn dịch màng phổi dịch thấm tại Trung tâm Hô hấp Bệnh viện Bạch Mai
Nguyễn Anh Tuân, Ngô Quý Châu
|
190
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và một số xét nghiệm cận lâm sàng của lao nội phế quản
Chu Thị Hạnh, Nguyễn Vân Quỳnh
|
197
|
Nghiên cứu hiệu quả của xét nghiệm Xpert MTB/RIF bệnh nhân nghi lao phổi tại Trung tâm Hô hấp Bệnh viện Bạch Mai
Trịnh Việt Anh, Nguyễn Hải Anh, Chu Thị Hạnh
|
206
|
Đối chiếu hình ảnh nội soi phế quản với một số triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng tràn dịch màng phổi do ung thư
Phan Thu Phương
|
215
|
Y HỌC VIỆT NAM
THÁNG 5 - Số 2/2015
MỤC LỤC
|
Trang
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng rối loạn trầm cảm sau sinh ở bà mẹ có con dưới 3 tháng tuổi điều trị nội trú tại Bệnh viện Nhi Trung ương
Trần Thanh Tú, Nguyễn Mai Hương, Trần Ngọc Ánh
|
1
|
Xây dựng mô hình suy thận mạn trên chuột nhắt
Lê Thị Ngọc Thúy, Phạm Xuân Phong
|
6
|
Đánh giá kết quả tạo hình khuyết cánh mũi
Đỗ Quang Hùng
|
9
|
Một số nguy cơ bất thường thai sản ở Phù cát - Bình Định
Trương Quang Đạt, Trần Đức Phấn, …
|
13
|
Giá trị thang điểm chẩn đoán viêm ruột thừa trẻ em
Bùi Đức Hậu
|
18
|
Sự đáp ứng của Pegylated Liposomal Doxoruncin trong ung thư buồng trứng tái phát, di căn
Vũ Hồng Thăng
|
23
|
Tình hình kháng kháng sinh của Klebsiella Pneumoniae phân lập được tại Bệnh viện bệnh Nhiệt đới Trung ương từ tháng 1 năm 2007 đến tháng 12 năm 2011
Đào Tuyết Trinh, Phạm Văn Ca, Nguyễn Văn Kính, …
|
27
|
Cơ sinh học của khung cố định ngoài cải biên kết hợp với đinh nội tủy có chốt trên mô hình thử nghiệm
Nguyễn Văn Lượng, Đỗ Tiến Dũng, Lê Văn Đoàn
|
30
|
Đánh giá ảnh hưởng tăng áp động mạch phối trên bệnh nhân thoát vị cơ hoành bẩm sinh
Trần Thanh Tú, Phạm Thị Lan Liên
|
34
|
Tỏi đen có tác dụng dự phòng ung thư trên mô hình ung thư gan người thực nghiệm
Phạm Xuân Phong
|
39
|
Phẫu thuật tối ưu chỉnh sửa tụt đầu vú nặng
Đỗ Quang Hùng
|
43
|
Tình hình bất thường thai sản ở Thanh khê - Đà nẵng
Trần Đức Phấn, Lương Thị Lan Anh, …
|
46
|
Viêm ruột thừa trẻ em: Lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị
Bùi Đức Hậu
|
51
|
Yếu tố ảnh hưởng đến thời gian sống thêm của bệnh nhân ung thư vú có thụ thể nội tiết âm tính
Vũ Hồng Thăng
|
56
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ung thư giáp trạng được phẫu thuật tại Bệnh viện Đại học Y Hà nội
Trần Văn Thông, Lê Văn Quảng, Đinh Xuân Cường
|
61
|
Nghiên cứu gây tê tủy sống bằng Levobupivacain trong phẫu thuật chi dưới
Cao Thị Bích Hạnh
|
66
|
Thực trạng công tác thống kê thông tin tử vong tại trạm y tế xã của huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng
Nguyễn Phương Hoa, Nguyễn Đăng Vững, Nguyễn Thị Tuyết Nhung
|
70
|
Điều kiện lao động của ngư dân đánh bắt hải sản xa bờ ở huyện vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
Tăng Xuân Châu, Đào Xuân Vinh, …
|
75
|
Kết quả phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng với ổ cối di động kép
Nguyễn Mạnh Khánh
|
80
|
Đánh giá phục hồi chức năng sau phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân cơ bán gân và gân cơ thon
Hoàng Phi, Nguyễn Quốc Dũng
|
85
|
Một số khó khăn trong việc tự tiêm Insulin ở bệnh nhân đái tháo đường cao tuổi
Vũ Thị Thanh Huyền, Hà Trần Hưng, Dưong Thị Liên
|
88
|
Lâm sàng và kết quả điều trị đột quỵ thiếu máu não cấp 4,5 giờ đầu bằng thuốc tiêu sợi huyết Alteplase đường tĩnh mạch tại Thanh Hóa
Mai Duy Tôn, Phạm Phước Sung
|
93
|
Nghiên cứu nồng độ Troponin I trên bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp
Dương Xuân Chữ, Lê Kim Khánh, …
|
98
|
Tình trạng dinh dưỡng và khẩu phần của bệnh nhân ung thư đại - trực tràng điều trị hóa chất tại Bệnh viện Bạch Mai
Phạm Thị Thu Hương, Cao Thị Thu Hương
|
104
|
Đánh giá kết quả điều trị bảo tồn chấn thương thận kín tại Bệnh viện Việt Tiệp Hải Phòng
Bùi Văn Chiến
|
108
|
Khảo sát sự có mặt của Fetal Fibronectin tại dịch âm đạo và giá trị của FFN trong tiên đoán đẻ non
Đỗ Tuấn Đạt, Lê Hoàng, Đỗ Minh Trung, …
|
111
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật ung thư giáp trạng tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
Lê Văn Quảng, Trần Văn Thông, …
|
116
|
Đặc điểm nhân khẩu, xã hội và tiền sử sử dụng ma túy của người nhiễm HIV tham gia chương trình điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone
Trần Minh Hoàng, Lê Minh Giang, Phạm Đức Mạnh
|
120
|
Đặc điểm hình ảnh và kết quả điều trị thông động tĩnh mạch màng cứng xoang hang qua đường tĩnh mạch
Vũ Đăng Lưu
|
125
|
Hiệu quả giải pháp truyền thông giáo dục sức khỏe cho ngư dân đánh bắt hải sản xa bờ huyện vân Đồn (Quảng Ninh)
Đào Xuân Vinh, Hoàng Hải, …
|
130
|
Mô tả một số đặc điểm lâm sàng, cộng hưởng từ và đáp ứng cơ năng của u máu thể hang trên lều tiểu não được xạ phẫu bằng dao Gamma quay tại Bệnh viện Bạch Mai
Phạm Cẩm Phương, Lê Chính Đại
|
136
|
Đặc điểm tuỷ xương ở bệnh nhân chậm liền xương, khớp giả thân xương dài
Nguyễn Mạnh Khánh
|
141
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và giải phẫu bệnh u tụy thể nang
Lê Tư Hoàng, Phạm Hồng Nguyên
|
144
|
Kiến thức về giới tính của học sinh phổ thông trung học tại tỉnh Kiên Giang năm 2011
Nguyễn Đăng Vững, Lê Thị Lệ Hà
|
151
|
Nghiên cứu hội chứng chuyển hóa ở bệnh nhân gút điều trị tại khoa Nội thận - Khớp Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
Trần Hồng Nghị
|
155
|
Gây tê đám rối thần kinh cánh tay đường trên đòn bằng Bupivacain trong các phẫu thuật chi trên
Cao Thị Bích Hạnh
|
160
|
Một số yếu tố liên quan đến hành vi sử dụng ma túy của người nhiễm HIV tham gia chương trình điều trị Methadonen tại Tp. Hồ Chí Minh
Trần Minh Hoàng, Lê Minh Giang, Nguyễn Cường Quốc
|
163
|
Kết quả điều trị sỏi niệu quản 1/3 trên bằng phương pháp tán sỏi ngoài cơ thể
Trần Đức
|
168
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả Genexpert trong dịch rửa phế quản phế nang của bệnh nhân nghi lao phổi
Phan Thu Phương, Mai Thanh Tú
|
172
|
Nghiên cứu rối loạn dung nạp Glucose trên bệnh nhân suy thận mạn
Dương Xuân Chữ, Cao Thị Kim Hoàng, Trần Đỗ Hùng
|
178
|
Đánh giá hiệu quả và tính an toàn của Pregabalin (Lyrica) trong điều trị đau xơ cơ nguyên phát (Fibromyalgia)
Đào Hùng Hạnh, Nguyễn Thị Thanh Mai
|
186
|
Đánh giá tác dụng In Vitro trên sỏi tiết niệu của cắn ethanol toàn phần từ một số loài thuộc chi Ficus L.
Nguyễn Hoàng Anh, Lê Thanh Bình, Phạm Thị Thanh Hà
|
192
|
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị bệnh gút tại Bệnh viện TWQĐ 108 trong 2 năm 2013 - 2015
Trần Hồng Nghị
|
197
|
Đánh giá độc tính của phác đồ Paclitaxel - Carboplatin trong điều trị ung thư phổi tế bào biểu mô tuyến giai đoạn IV chưa di căn não tại Bệnh viện Bạch Mai
Lê Chính Đại, Phạm Cẩm Phương
|
201
|
Tương quan giữa đường kính tĩnh mạch chủ dưới, tỉ số xẹp tĩnh mạch chủ dưới, tỉ số tĩnh mạch chủ dưới và đường kính động mạch chủ bụng với áp lực tĩnh mạch trung tâm ở bệnh nhân sốc
Phạm Thị Ngọc Thảo
|
207
|
Điều trị ngoại khoa tràn dịch khoang màng ngoài tim do ung thư di căn
Nguyễn Văn Khôi
|
211
|
Rối loạn Lipid máu và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân gút nguyên phát
Đỗ Trung Quân, Đào Hùng Hạnh
|
214
|
Y HỌC VIỆT NAM
Tháng 5 – Số 1/2015
MỤC LỤC
|
Trang
|
Đánh giá bước đầu tạo hình rốn tự nhiên trong tạo hình thành bụng
Đỗ Quang Hùng
|
1
|
Tác dụng giảm đau và cải thiện chức năng sinh hoạt của điện trường châm kết hợp bài thân thống trục ứ thang trong điều trị hội chứng thắt lưng hông do thoát vị đĩa đệm
Lê Thành Xuân
|
3
|
Thực trạng tai nạn thương tích của người cao tuổi mắc hội chứng/bệnh Parkinson tại một số quận thuộc thành phố Hà Nội
Trần Văn Chung, Lê Anh Tuấn, Lương Thúy Hiền
|
9
|
Tình hình và các yếu tố liên quan đến tăng huyết áp ở người từ 40 tuổi trở lên tại thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long năm 2013
Văn Công Minh, Huỳnh Văn Bá
|
12
|
Nghiên cứu ứng dụng hút áp lực âm và vạt da cân vùng mông trong điều trị loét cùng cụt mức độ nặng (độ III, IV)
Nguyễn Văn Thanh, Trần Vân Anh, Nguyễn Văn Huệ
|
17
|
Kết quả phẫu thuật xoắn tinh hoàn cấp ở trẻ em
Bùi Đức Hậu
|
22
|
Khảo sát sai khớp cắn hạng III Angle được điều trị chỉnh nha cố định bằng khí cụ dây cung thẳng
Nguyễn Thế Dũng
|
27
|
Nghiên cứu nồng độ Adiponectin huyết thanh/ chi số nhân trắc và mối liên quan ở người béo phì
Nguyễn Lĩnh Toàn, Phạm Xuân Phong
|
33
|
Đánh giá bước đầu cải biên đường mổ quanh quầng vú với mũi khâu vòng Purse-String để đặt túi Gel nâng to ngực khó thấy sẹo
Đỗ Quang Hùng
|
37
|
Tác dụng cải thiện tâm vận động cột sống thắt lưng của điện trường châm kết hợp bài thuốc thân thống trục ứ thang
Lê Thình Xuân
|
40
|
Mức độ rối loạn vận động và một số triệu chứng hay gặp ở người cao tuổi mắc hội chứng/bệnh Parkinson tại 7 quận của thành phố Hà Nội
Trần Văn Chung, Lê Anh Tuấn, Lương Thúy Hiền
|
44
|
Đánh giá kết quả điều trị viêm nhiễm đường sinh dục dưới ở phụ nữ có chồng tại huyện Mỏ Cày Bắc tỉnh Bến Tre năm 2012
Lê Thị Kim Thoa, Huỳnh Văn Bá
|
48
|
Điều trị ngoại khoa 7 trường hợp tổn thương mạch máu vùng bẹn do chích thuốc nghiện
Nguyễn Văn Khôi
|
52
|
Giá trị của chỉ số Albumln/Creatlnin nước tiểu trong chẩn đoán biến chứng thận ở bệnh nhân đái tháo đường
Vũ Thị Thanh Huyền, Hà Thị Hồng cẩm, Đặng Thị Ngọc Dung
|
55
|
Nhận thức về một số bệnh tật học đường, tệ nạn xã hội , thói quen xấu của học sinh lớp 10 tại Nam Định năm 2013
Nguyễn Thị Huế, Phạm Thanh Bình
|
61
|
Nghiên cứu sự hài lòng và các yếu tố liên quan đến sự hài lòng của người bệnh đến khám và điều trị ngoại trú tại khoa Khám bệnh, Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long năm 2013
Dương Xuân Chữ, Nguyễn Mười Hai, Trần Đỗ Hùng
|
67
|
Tạo vạt bằng máy Intralase Femtosecond Laser trong phẫu thuật Lasik
Trần Hảl Yến
|
71
|
Đánh giá thay đổi huyết động trên Uscom ở bệnh nhân gây tê tủy sống trong phẫu thuật chi dưới
Cao Thị Bích Hạnh
|
76
|
Nghiên cứu nồng độ p2-Microglobulin ở bệnh nhân suy thận mạn tính
Tống Thị Thu Hằng, Trần Hồng Nghị
|
81
|
Tình trạng dinh dưỡng, thiếu máu và thực hành cho trẻ ăn bổ sung của bà mẹ có con dưới 24 tháng tuổi tại một số xã thuộc hai tỉnh Quảng Ngãi và Phú Thọ
Cao Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Lâm, Phạm Thị Thu Hương
|
86
|
Xác định một số yếu tố ảnh hưởng đến cầu và nhu cầu chăm sóc sức khỏe
Phạm Hồng Hải
|
90
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau khớp gối bằng mảnh ghép gân Hamstring tự thân
Nguyễn Mạnh Khánh
|
95
|
So sánh đặc điểm và nguy cơ lây nhiễm HIV của nam bán dâm đồng giới tại 3 thành phố năm 2011
Lê Minh Giang, Bùi Thị Minh Hảo, Nguyễn Mình Sang
|
99
|
Thực trạng kiến thức và hành vi lây nhiễm HIV trong nhóm đồng bào dân tộc H'Mong từ 15 - 49 tuổi tại huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
Trần Kỉên, Nguyễn Thanh Long
|
105
|
Thực trạng và nhu cầu đào tạo nhân lực dược sĩ đại học một số tỉnh khu vực biển đảo phía bắc Việt Nam năm 2014
Trần Thị Ngân, Nguyễn Văn Hùng, …
|
111
|
Hai trường hợp mổ lấy thai có bệnh tim mạch
Nguyễn Văn Khôi
|
115
|
Đặc điểm lâm sàng của thai chết lưu từ 13 tuần đến đủ tháng tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương
Lê Hoàng, Trịnh Thế Sơn
|
119
|
Kiến thức, thái độ, hành vi về sức khỏe sinh sản vị thành niên của học sinh lớp 10 tại Nam Định năm 2013
Nguyễn Thị Huế, Phạm Thanh Bình
|
122
|
Kiến thức, thái độ và thực hành về tự quản lý bệnh ở bệnh nhân đái tháo đường Typ 2 cao tuổi
Nguyễn Thị Hồng, Hà Trần Hưng, Vũ Thị Thanh Huyền
|
128
|
Thức trạng nhiễm vi rút viêm gan B của đối tượng đến khám tại Bệnh viện Hồng Đức Hải Phòng năm 2014
Đỗ Mạnh Cường
|
133
|
Nghiên cứu nồng độ sắt, Ferritin, Transferrin và độ bão hòa Transferrin huyết thanh ở bệnh nhân suy thận mạn lọc máu chu kỳ tại Bệnh viện TWQĐ 108
Ngô Quân Vũ, Trần Hồng Nghị
|
137
|
Thực hành chăm sóc thai và cho con bú của bà mẹ có dưới 24 tháng tuổi tại tỉnh Quảng Ngãi và Phú Thọ
Cao Thị Thu Hương, Phạm Thị Thu Hương
|
142
|
Kiến thức, thái độ, thực hành về an toàn vệ sinh thực phẩm và các yếu tố liên quan của chủ cơ sở trong chế biến thực phẩm tại tỉnh Vĩnh Long trước và sau can thiệp năm 2014
Phạm Thành Suôi, Hoàng Văn Thành, Trần Đỗ Hùng
|
147
|
Xác định mối liên hệ kiểu gen của các chủng S. Epidermidis phân lập được tại một số thời điểm của quá trình phẫu thuật trên cùng một bệnh nhân
Phan Quốc Hoàn, Trần Huy Hoàng
|
153
|
Đánh giá một số đặc điểm của răng và tương quan răng ở bệnh nhân khe hở cung hàm toàn bộ một bên
Tạ Anh Tuấn
|
156
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và điện sinh lý tim trên bệnh nhân rung nhĩ kịch phát
Phạm Trần Linh, Phạm Quốc Khánh, Nguyễn Lân Việt
|
159
|
Đặc điểm lâm sàng, chẩn đoán ở các trường hợp đứt dây chằng chéo trước
Hoàng Phi, Nguyễn Quốc Dũng
|
166
|
Kiến thức về phòng chống nhiễm Vi rút viêm gan B theo giới và địa dư của đối tượng đến khám tại Bệnh viện Hồng Đức Hải Phòng năm 2014
Đỗ Mạnh Cường
|
169
|
Đánh giá tác dụng của gây tê tủy sống bằng Levobupivacain kết hợp với Fentanyl trong phẫu thuật nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng
Cao Thị Bích Hạnh
|
175
|
Khảo sát tác dụng của cao lá chanh dây (Passiflora Edulis Sims) trên mô hình gây độc tế bào thần kinh của chuột nhắt trắng bằng liều gây ngộ độc cấp của Paraquat
Dương Xuân Chữ, Trần Ngọc Trinh, Đặng Duy Khánh, Trần Đỗ Hùng
|
178
|
Nghiên cứu thay đổi phần mềm khi di chuyển răng cửa ở bệnh nhân trưởng thành được điều trị chỉnh nha
Phạm Như Hải
|
183
|
Nghiên cứu ứng dụng Nanocompossite phục hồi tiêu cổ răng hình chêm
Tạ Anh Tuấn
|
188
|
Y HỌC VIỆT NAM
Tháng 2, Số ĐẶC BIỆT năm 2015
MỤC LỤC
|
Trang
|
Cập nhật chẩn đoán và điều trị hội chứng đau xơ cơ (Fibromyalgia)
Phan Hồng Minh, Đỗ Trung Quân
|
3
|
Nghiên cứu hình ảnh X quang, chụp cắt lớp vi tính lồng ngực và kết quả gây dính màng phổi bằng Polyvidone Iodine trong tràn khí màng phổi tại Trung tâm Hô hấp Bệnh viện Bạch Mai
Đặng Hùng Minh, Nguyễn Hải Anh
|
10
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tế bào học dịch rửa phế quản ở bệnh nhân ung thư phổi nguyên phát tại Trung tâm Hô hấp Bệnh viện Bạch Mai
Phan Thu Phương, Trần Thị Thuần
|
21
|
Nguy cơ tim mạch và chuyển hóa ở bệnh nhân gút nguyên phát
Đào Hùng Hạnh
|
31
|
Nghiên cứu tỷ lệ biến chứng thần kinh ngoại vi ở bệnh nhân đái tháo đường Type 2 điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Bạch Mai
Đỗ Trung Quân, Đào Hùng Hạnh, Trần Thị Nhật
|
38
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân ung thư phổi tế bào nhỏ
Phan Thu Phương, Trần Thị Tuyết
|
44
|
Phân loại giai đoạn bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo hướng dẫn của Gold 2011
Ngô Quý Châu
|
52
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân tràn khí màng phổi tạiTrung tâm Hô hấp Bệnh viện Bạch Mai
Đặng Hùng Minh
|
59
|
Nghiên cứu các yếu tố liên quan với biến chứng thần kinh ngoại vi ở đái tháo đường Typ 2 điều trị ngoại trú - Bệnh viện Bạch Mai
Đỗ Trung Quân, Đào Hùng Hạnh, Trần Thị Nhật
|
69
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ CRP huyết thanh của bệnh nhân tràn dịch màng phổi
Nguyễn Văn Cường, Vũ Văn Giáp
|
74
|
Hình ảnh X - quang, chụp cắt lớp vi tính lồng ngực và căn nguyên tràn dịch màng phổi tại Trung tâm Hô hấp Bệnh việnBạch Mai
Phan Thu Phương
|
80
|
Đánh giá mối liên quan giữa nồng độ Ferritin huyết thanh và tình trạng kháng Insulin
Đỗ Trung Quân, Đào Hùng Hạnh, Nguyễn Phương Mai
|
86
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của ung thư phổi Typ biểu mô tuyến điều trị tại Trung tâm Hô hấp Bệnh viện Bạch Mai
Nguyễn Hải Anh
|
91
|
Giá trị của sinh thiết xuyên thành ngực dưới hướng dẫn chụp cắt lớp vi tính ở bệnh nhân lao phổi
Phan Thu Phương
|
97
|
Nghiên cứu tình trạng dung nạp Glucose máu ở bệnh nhân viêm tụy mạn
Đỗ Trung Quân, Đào Hùng Hạnh, Lâm Mỹ Hạnh
|
104
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của hội chứng xoang phế quản tại Trung tâm Hô hấp Bệnh viện Bạch Mai
Ngô Quý Châu, Hoàng Anh Đức, Nguyễn Hải Anh
|
110
|
Nghiên cứu lâm sàng và hình ảnh tổn thương phổi kẽ trên phim chụp cắt lớp vi tính ngực độ phân giải cao ở bệnh nhân Lupus ban đỏ hệ thống
Nguyễn Vĩnh Hảì, Chu Thị Hạnh
|
116
|
Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân viêm tụy mạn
Đỗ Trung Quân, Đào Hùng Hạnh, Lâm Mý Hạnh
|
125
|
Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng bệnh nhân lao phổi điều trị tại Trung tâm Hô hấp Bệnh viện Bạch Mai
Phan Thu Phương, Phan Thị Hạnh
|
131
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị hen phế quản tại Trung tâm Hô hấp - Bệnh viện Bạch Mai
Nguyễn Hải Anh, Vũ Văn Giáp, Hoàng Lan Ánh
|
137
|
Đặc điểm lâm sàng của bệnh Gút khởi phát khi trẻ tuổi
Đào Hùng Hạnh
|
143
|
Kiến thức, thái độ và hành vi về thuốc lá, thuốc lào của bệnh nhân tại Trung tâm Hô hấp Bệnh viện Bạch Mai
Nguyễn Hải Anh, Vũ Văn Giáp, Phan Thanh Thủy
|
149
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân phổi biệt lập
Phan Thu Phương, Chu Thị Phương
|
154
|
Đánh giá tình trạng kiểm soát đa yếu tố ở bệnh nhân đái tháo đường Typ 2 đến khám lần đầu tại khoa khám chữa bệnh theo yêu cầu, Bệnh viện Bạch Mai
Đỗ Trung Quân, Đào Hùng Hạnh
|
160
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân viêm mủ màng phổi
Hoàng Bích Ngọc, Ngô Quý Châu
|
165
|
Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng và nguyên nhân hẹp khí - phế quản
Vũ Văn Giáp, Mai Mạnh Tam
|
172
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và chẩn đoán hình ảnh tràn dịch màng phổi dịch tiết
Phan Thu Phương, Nguyễn Hải Anh
|
179
|
Nhận xét nguyên nhân gây tràn dịch đa màng tại Trung tâm Hô hấp Bệnh viện Bạch Mai
Vũ Văn Giáp, Vũ Thị Thu Trang
|
187
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và một số dấu ấn hóa mô miễn dịch trong tràn dịch màng phổi do ung thư
Nguyễn Hải Anh
|
192
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và phân loại mô bệnh học của bệnh nhân u Lympho ở Trung tâm Hô hấp Bệnh viện Bạch Mai
Phan Thu Phương, Đặng Ngọc Trung
|
199
|
Một số yếu tố liên quan tới Acid Uric huyết thanh ở bệnh nhân đái tháo đường Typ 2 cao tuổi có hội chứng chuyển hóa
Vũ Thị Thanh Huyền,…
|
206
|
|
|
|
|